đi chơi biển bằng Tiếng Anh. đi chơi biển. bằng Tiếng Anh. Phép tịnh tiến đỉnh đi chơi biển trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh là: cruise . Bản dịch theo ngữ cảnh của đi chơi biển có ít nhất 27 câu được dịch.
XEM VIDEO đồ chơi trẻ em tiếng trung là gì tại đây. Trong quá trình học tiếng Trung, bạn sẽ cần sử dụng nhiều từ liên quan đến đồ vật và đồ chơi của trẻ em. Bài viết này giới thiệu đến bạn các mẫu câu tiếng Trung liên quan đến chủ đề Đồ vật, Đồ chơi, qua
Tham khảo kiến thức về đi chơi tiếng trung là gì tại WikiPedia; Cập nhật ngày 22/08/2022 bởi mychi. Bài viết đi chơi tiếng Trung là gì? thuộc chủ đề về Wiki How thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng
Chơi game tiếng Trung là 玩游戏 (wán yóuxì), là hình thức giải trí giúp con người giải tỏa căng thẳng, cân bằng cuộc sống, cải thiện tư duy, phản xạ hay để giảm bớt cảm giác cô đơn và quên đi sự phiền muộn trong cuộc sống hằng ngày. Một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến chơi game.
4. Hội thoại. Để học tiếng Trung hiệu quả, chúng ta nên học theo chủ đề và tình huống giao tiếp cụ thể. Hiểu được điều đó, Trung tâm tiếng Trung Thượng Hải đã tổng hợp các chủ đề giao tiếp hằng ngày nhằm giúp các bạn nâng cao kĩ năng nói. Hôm nay chúng ta đến
Dưới đây là một số từ vựng và mẫu câu tiếng Trung về chủ đề đi lại. 行走 [Xíngzǒu]: Đi bộ. 走路 [Zǒulù]: Đi bộ. 人行道 [Rénxíngdào]: Đường dành cho người đi bộ. 大街 [Dàjiē]: Đường phố. 散步 [Sànbù]: Đi bộ, đi dạo. 让路 [Rànglù]: Nhường đường. 一直走
jIeHc.
Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm tôi muốn đi chơi tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ tôi muốn đi chơi trong tiếng Trung và cách phát âm tôi muốn đi chơi tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tôi muốn đi chơi tiếng Trung nghĩa là gì. 我想出去玩 phát âm có thể chưa chuẩn 我想出去玩 Nếu muốn tra hình ảnh của từ tôi muốn đi chơi hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung ăn hớt tiếng Trung là gì? dấu sắt nung tiếng Trung là gì? thiên niên tiếng Trung là gì? bắt đầu thu hoạch tiếng Trung là gì? máy luyện nóng tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của tôi muốn đi chơi trong tiếng Trung 我想出去玩 Đây là cách dùng tôi muốn đi chơi tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Trung Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tôi muốn đi chơi tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.
Muốn hẹn một người đi ăn bằng tiếng Trung thì nói như thế nào? Rủ nhau ra ngoài tiếng Trung là gì? Từ chối hay đồng ý lời mời đi chơi bằng tiếng Trung thì nói ra sao? Hôm nay Tiếng Trung Thượng Hải sẽ tiếp tục cùng bạn học tiếng Trung qua chủ đề hẹn hò Phần 2 nhé! 1. Ngữ pháp Cấu trúc Ví dụ • …..有空吗? /Yǒu kòng ma?/ ….. Có rảnh không? 星期六晚上你有空吗? Xīngqiliù wǎnshàng nǐ yǒu kòng ma? Tối thứ bảy em có rảnh không? • 你跟我一起……好吗? /Nǐ gēn wǒ yīqǐ…… hǎo ma?/ Cùng tôi đi….được không? 你跟我一起出去吃饭好吗? Nǐ gēn wǒ yīqǐ chūqù chīfàn hǎo ma? Em đi ăn cùng anh được không? • 你想不想….? /Nǐ xiǎng bùxiǎng….?/ Cậu có muốn….không? 明天你想不想到乡下看风景? Míngtiān nǐ xiǎng bù xiǎng dào xiāngxià kàn fēngjǐng? Bạn có muốn ngày mai ra ngoại ô ngắm cảnh không? • 不好意思,…. /Bù hǎoyìsi…./ Thật ngại quá,…. 不好意思, 我今天晚上加班。 Bù hǎoyìsi, wǒ jīntiān wǎnshàng jiābān. Ngại quá, tối nay em phải tăng ca. • 我想改….的时间 /Wǒ xiǎng gǎi…. de shíjiān/ Tôi muốn đổi thời gian….. 我想更改我们见面吃午饭的时间。 Wǒ xiǎng gēnggǎi wǒmen jiànmiàn chī wǔfàn de shíjiān. Tôi muốn đổi ngày hẹn ăn trưa. • 让….来付账 /Ràng…. lái fùzhàng/ Để….thanh toán. 就让我来付帐好了。 Jiù ràng wǒ lái fù zhàng hǎole. Để tôi trả đi. 2. Hội thoại … Hội thoại 1 A:这周末你有空吗? Zhè zhōumò nǐ yǒu kòng ma? Cuối tuần này rảnh không? B:有的。有什么事啊? Yǒu de. Yǒu shén me shì a? Có. Có việc gì thế? A:我们好久不见了。我想请你吃一顿饭,好吗? Wǒmen hǎojiǔ bùjiànle. Wǒ xiǎng qǐng nǐ chī yī dùn fàn, hǎo ma? Lâu rồi mình không gặp nhau. Tôi muốn mời cậu đi ăn cơm, có được không? B:没问题,我很愿意。那什么时候呢? Méi wèntí, wǒ hěn yuànyì. Nà shénme shíhòu ne? Ok, tôi rất sẵn lòng. Vậy lúc nào mình đi? A:这星期六晚上,好吗? Zhè xīngqíliù wǎnshàng, hǎo ma? Tối thứ 7 nhé? B:好的。几点呢? Hǎo de. Jǐ diǎn ne? Ok, mấy giờ vậy? A:7 点,我来接你。 7 diǎn, wǒ lái jiē nǐ. 7 giờ, tôi tới đón cậu. B:那太好了!我们在哪儿吃饭? Nà tài hǎole! Wǒmen zài nǎ’er chīfàn? Thế tốt quá! Chũng mình ăn ở đâu thế? A:在房东餐厅行吗? Zài fángdōng cāntīng xíng ma? Ở nhà hàng Phương Đông nhé? Hội thoại 2 A:喂,是啊蓝马? Wèi, shì a lán mǎ? Alo, có phải Lam không? B:是我。怎么了? Shì wǒ. Zěnmele? Tớ đây. Sao thế? A:这星期六晚上 7 点我们有约,是吗? Zhè xīngqíliù wǎnshàng 7 diǎn wǒmen yǒu yuē, shì ma? Bọn mình hẹn nhau 7h tối thứ 7 đúng không? B:对啊!怎么回事?你有事吗? Duì a! Zěnme huí shì? Nǐ yǒushì ma? Ừ, sao vậy? cậu có việc à? A:是啊。 我想改约会时间,行吗? Shì a. Wǒ xiǎng gǎi yuēhuì shíjiān, xíng ma? Đúng rồi, tớ muốn đổi lịch hẹn có được không? B:那你什么时候方便? Nà nǐ shénme shíhòu fāngbiàn? Vậy khi nào cậu đi được? A:推迟 1 个小时好吗? Tuīchí 1 gè xiǎoshí hǎo ma? Lùi lại 1 tiếng có được không? B:没问题! Méi wèntí! Ok. Không sao cả. A:啊,还有。你不用来接我,我会自己来的? A, hái yǒu. Nǐ bùyòng lái jiē wǒ, wǒ huì zìjǐ lái de? À còn nữa. Cậu không cần tới đón tớ đâu, tớ sẽ tự đến nhé! B:好的。 Hǎo de. Ok. Hội thoại 3 A:这顿饭我们两分摊吧? Zhè dùn fàn wǒmen liǎng fēntān ba? Bữa nay mình chia ra trả nhé! B:不用,这次让我付账吧! Bùyòng, zhè cì ràng wǒ fùzhàng ba! Không cần đâu, lần này để mình trả cho. A:那不太合适吧? Nà bù tài héshì ba? Thế thì không hay cho lắm! B:没什么不合适,这顿饭我请客。下次轮到你,好吗? Méi shénme bù héshì, zhè dùn fàn wǒ qǐngkè. Xià cì lún dào nǐ, hǎo ma? Chẳng có gì là không hay cả, lần này tớ mời lần sau đến lượt cậu mời, được không? A:那好的。谢谢你! Nà hǎo de. Xièxiè nǐ! Thế cũng được. Cảm ơn nha! B:别客气,我们都是好朋友。 Bié kèqì, wǒmen dōu shì hǎo péngyǒu. Đừng khách sao, chúng mình là bạn thân mà. Trên đây là các mẫu câu giao tiếp và hội thoại ngắn tiếng Trung chủ đề hẹn hò. Ai nói chỉ có người yêu mới có thể hẹn hò, bạn bè cũng có thể “hẹn hò” mà đúng không? Tiếng Trung Thượng Hải chúc các bạn học tiếng Trung thật vui và hiệu quả! Xem thêm TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ TÌM ĐỒ THẤT LẠC PHẦN 1 TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ TÌM ĐỒ THẤT LẠC PHẦN 2 TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ CHIA TAY-THẤT TÌNH PHẦN 1 TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ CHIA TAY-THẤT TÌNH PHẦN 2
Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa – Khái niệmđi chơi tiếng Trung là gì?Xem thêm từ vựng Việt TrungTóm lại nội dung ý nghĩa của đi chơi trong tiếng TrungCùng học tiếng TrungTừ điển Việt Trung Định nghĩa – Khái niệm đi chơi tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ đi chơi trong tiếng Trung và cách phát âm đi chơi tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đi chơi tiếng Trung nghĩa là gì. đi chơi phát âm có thể chưa chuẩn phát âm hoàn toàn có thể chưa chuẩn 出游 《出去游历。》漫游 《随意游玩。》游 《各处从容地行走; 闲逛。》du lịch; đi chơi游览。游览 《从容行走观看名胜、风景。》 phát âm có thể chưa chuẩn phát âm hoàn toàn có thể chưa chuẩn 出游 《出去游历。》漫游 《随意游玩。》游 《各处从容地行走; 闲逛。》du lịch; đi chơi游览。游览 《从容行走观看名胜、风景。》 Xem thêm từ vựng Việt Trung Tóm lại nội dung ý nghĩa của đi chơi trong tiếng Trung 出游 《出去游历。》漫游 《随意游玩。》游 《各处从容地行走; 闲逛。》du lịch; đi chơi游览。游览 《从容行走观看名胜、风景。》 Đây là cách dùng đi chơi tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Cùng học tiếng Trung Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đi chơi tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn. Đặc biệt là website này đều phong cách thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp tất cả chúng ta tra những từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra làm sao, thậm chí còn hoàn toàn có thể tra những chữ tất cả chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại cảm ứng quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn . Từ điển Việt Trung Nghĩa Tiếng Trung 出游 《 出去游历 。 》 漫游 《 随意游玩 。 》 游 《 各处从容地行走 ; 闲逛 。 》 du lịch ; đi chơi游览 。 游览 《 从容行走观看 名胜 、 风景 。 》
Trong bài học này, sẽ cung cấp cho các bạn 250 động từ thường dùng trong Tiếng Trung và các mẫu câu ví dụ của nó. Ví dụ như chạy, nhảy, đi, đứng, ăn, uống, chơi, chèo… trong Tiếng Trung là gì ? Các bạn hãy chú ý theo dõi bài học dưới đây nhé Từ vựng và ví dụ câuTừ vựngVí dụ câu走Đi我走到你家Tôi đi bộ đến nhà bạn跑Chạy我每天在公园跑Tôi mỗi ngày trong công viên骑Lái, cưỡi我骑摩托车上班Tôi lái xe máy đi làm跳Nhảy我喜欢跳绳Tôi thích nhảy dây站Đứng我站在火车站Tôi đứng tại ga tàu坐Ngồi请坐下Vui lòng ngồi xuống开Bật请打开电源Xin vui lòng bật điện关Tắt请关灯Vui lòng tắt đèn爬Leo我爱爬山Tôi thích leo núi Trên đây là một số các mẫu câu ví dụ trong 250 động từ thường dùng Tiếng Trung. Tương tự như vậy, các bạn hãy viết nốt hơn 200 từ và mẫu câu ví dụ còn lại nhé.
đi chơi tiếng trung là gì