Chúng tôi dành trọn tâm sức phát triển trang web này để giúp học sinh THPT: Hiểu đúng nghề Chọn đúng ngành Kết nối chuyên gia tư vấn công cụ trắc nghiệm chọn ngành Trắc nghiệm Howard Gardner Đề xuất nghề nghiệp dựa trên sự hứng thú bắt đầu trắc nghiệm Trắc nghiệm MBTI Đề xuất nghề nghiệp dựa trên tính cách bắt đầu trắc nghiệm Đội ngũ chuyên gia 102 câu hỏi bán trắc nghiệm Luật Doanh nghiệp (có đáp án) Tổng hợp 102+ câu hỏi bán trắc nghiệm môn Luật doanh nghiệp 2020 có đáp án thường gặp trong các đề thi để bạn tham khảo, ôn tập. Trắc nghiệm tính cách MBTI test (myers-briggs) là chuỗi 72 - 76 câu hỏi trắc nghiệm tâm lý giúp xác định sở thích, nghề nghiệp chính xác nhất. Mã số doanh nghiệp. 0315532495 cấp ngày 28/02/2019. Nơi cấp. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Trắc nghiệm ngành nghề. Cho điểm theo các mức độ đúng với bản thân theo mức điểm: Mức 1-rất thấp, Mức 2-thấp, Mức 3-trung bình, Mức 4-cao, Mức 5-rất cao. "Sở thích nghề nghiệp" nổi trội của bạn sẽ tương ứng với phần có tổng số điểm cao nhất (R, I, A, S, E, C). 5 / 30. 700 câu hỏi ôn tập thi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương có đáp án đi kèm được VnDoc sưu tầm và giới thiệu nhằm giúp các bạn sinh viên ôn thi môn Pháp Luật Đại Cương dễ dàng hơn. Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp Luật Đại Cương này gồm các phần như: Công Ty, Đầu Tư, Doanh Nghiệp Tư Nhân, Phá Sản và phần Tòa Án. Đáp Án Trắc Nghiệm Môn Luật Tố tụng hình sự Việt Nam - Bài 2 Câu hỏi 1: A phạm tội mua bán trái phép chất ma túy. Cơ quan điều tra tạm giữ được ma túy làm vật chứng. Cách xử lý vật chứng này là: Chọn một câu trả lời: a. Tiêu hủy. b. Giao cho cơ quan quản lý chuyên ngành có thẩm quyền xử lý theo quy định của pháp luật. r3SonmY. Ngày đăng 05/12/2021, 1644 NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP CHỦ THỂ KINH DOANH 2021 ĐỀ MẪU SỐ Thời gian làm 60 phút/50 câu Theo quy định Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14, điều kiện để Chủ tịch HĐQT công ty cổ phần a Có thể kiêm giám đốc hay Tổng giám đốc cơng ty b Thành viên HĐQT nhiệm kỳ c Tất sai d Cổ đơng có tỷ lệ nắm giữ cổ phần cao công ty Theo quy định Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14, cấu tổ chức quản lý DNTN a Khơng có chức danh Giám đốc b Do chủ DNTN định c Bao gồm Chủ tịch công ty, Giám đốc/ Tổng giám đốc d Theo quy định pháp luật Theo quy định Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14, hộ kinh doanh quyền kinh doanh ngành nghề a Tất ngành nghề mà pháp luật không cấm b Chỉ ngành nghề kinh doanh có điều kiện c Chỉ ngành nghề kinh doanh khơng có điều kiện d Chỉ ngành nghề kinh doanh CQĐKKD cho phép Theo quy định Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14, công ty TNHH từ nhiệm kỳ HĐTV a Do điều lệ công ty quy định b 10 năm c năm d năm Theo quy định Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14, số lượng thành viên HĐQT công ty cổ phần a Bằng 2/5 tổng số cổ đông công ty b Công ty tự định c Từ đến 11 thành viên d Bằng ½ tổng số cổ đông công ty Theo quy định Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14, vấn đề chuyển nhượng phần vốn góp thành viên hợp danh cơng ty hợp danh a Không quyền chuyển nhượng b Chỉ chuyển nhượng phần c Được quyền chuyển phần tồn phần vốn góp công ty cho người khác chấp thuận thành viên hợp danh lại d Được quyền chuyển nhượng tự Theo quy định Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14, người đại diện DNTN a Chủ DNTN b Cả a c c Giám đốc thuê d Chủ tịch công ty Theo quy định Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14, công ty TNHH từ thành viên, trường hợp thành viên có kiến nghị nội dung họp HĐTV kiến nghị phải gởi tới cơng ty chậm ngày làm việc trước ngày họp HĐTV a ngày b ngày c ngày d ngày Theo quy định Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14, công ty TNHH từ thành viên, định thành lập văn phòng đại diện thuộc thẩm quyền của a Người đại diện theo pháp luật công ty b Hội đồng thành viên c Chủ tịch hội đồng thành viên d Giám đốc tổng giám đốc 10 Theo quy định Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14, số lần họp tối đa năm HĐTV công ty TNHH từ thành viên là a Không hạn chế b lần c không câu d lần 11 Theo quy định Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14, quan có thẩm quyền định mua lại cổ phần công ty cổ phần a c d b ĐHĐCĐ c Giám đốc d HĐQT 12 Theo quy định Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14, họp HĐQT tiến hành a Có ½ số thành viên dự họp b Tất sai c Số thành viên dự hợp đại diện 50% tổng số cổ phần tất thành viên HĐQT nắm giữ d Có ¾ số thành viên dự họp 13 Theo quy định Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14, công ty TNHH từ thành viên, điều kiện để cơng ty hồn trả phần vốn góp cho thành viên cơng ty hoạt động liên tục vịng đảm bảo khả toán a năm b năm c năm d Không câu 14 Theo quy định Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14, nhiệm kỳ thành viên HĐQT, Giám đốc hay Tổng giám đốc công ty cổ phần a năm bầu lại không giới hạn số lần bầu b năm c năm không bầu lại d năm bầu lại 15 Theo Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14, doanh nghiệp nhà nước bao gồm a Các doanh nghiệp Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ b Các doanh nghiệp Nhà nước nắm giữ 50% vốn điều lệ, tổng số cổ phần có quyền biểu doanh nghiệp c Các doanh nghiệp thành lập đăng ký thành lập theo pháp luật Việt Nam có trụ sở Việt Nam d A C 16 Theo quy định Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14, doanh nghiệp định nghĩa nào? a Doanh nghiệp tổ chức kinh tế thành lập đăng ký thành lập theo quy định pháp luật nhằm mục đích lợi nhuận b Doanh nghiệp tổ chức có tên riêng, có vốn, có người quản lý, thành lập theo quy định pháp luật nhằm mục đích kinh doanh c Doanh nghiệp tổ chức thành lập theo pháp luật doanh nghiệp nhằm mục đích sản xuất, đầu tư, kinh doanh d Doanh nghiệp tổ chức có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch, thành lập đăng ký thành lập theo quy định pháp luật nhằm mục đích kinh doanh 17 Theo Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14, hành vi bị nghiêm cấm quản lý nhà nước doanh nghiệp a Cấp từ chối cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, yêu cầu người thành lập doanh nghiệp nộp thêm giấy tờ khác trái với quy định pháp luật b Gây chậm trễ, phiền hà, cản trở, sách nhiễu người thành lập doanh nghiệp hoạt động kinh doanh doanh nghiệp c Ngăn cản chủ sở hữu, thành viên, cổ đông doanh nghiệp thực quyền, nghĩa vụ theo quy định pháp luật Điều lệ công ty d Tất phương án 18 Theo quy định Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14, tổ chức, cá nhân khơng có quyền thành lập quản lý doanh nghiệp Việt Nam a Cán lãnh đạo, quản lý doanh nghiệp; b Cán bộ, công chức, viên chức theo quy định Luật Cán bộ, công chức Luật Viên chức; c Sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân, viên chức quan, đơn vị thuộc Quân đội nhân dân Việt Nam, Công an nhân dân Việt Nam cử làm đại diện theo ủy quyền để quản lý phần vốn góp Nhà nước doanh nghiệp; d Tất phương án 19 Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 điều chỉnh đối tượng doanh nghiệp sau đây a Doanh nghiệp nhà nước, hợp tác xã, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngồi, doanh nghiệp xã hội, doanh nghiệp tư nhân; nước; b Các loại hình doanh nghiệp thuộc khu vực tư, bao gồm doanh nghiệp ngồi c Cơng ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh doanh nghiệp tư nhân, nhóm cơng ty; d Khơng phương án 19 Theo Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14, doanh nghiệp công nhận doanh nghiệp xã hội đáp ứng tiêu chí sau đây a Là doanh nghiệp đăng ký thành lập theo quy định pháp luật doanh nghiệp; b Huy động, nhận tài trợ từ cá nhân, doanh nghiệp, tổ chức phi phủ Việt Nam, nước ngồi để bù đắp chi phí quản lý, chi phí hoạt động doanh nghiệp; c Sử dụng 51% tổng lợi nhuận sau thuế năm doanh nghiệp để tái đầu tư nhằm thực mục tiêu giải vấn đề xã hội, mơi trường lợi ích cộng đồng; d B C 20 Theo Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14, điều kiện để doanh nghiệp cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp a Ngành, nghề đăng ký kinh doanh không bị cấm đầu tư kinh doanh; b Doanh nghiệp phải có tên tiếng Việt tiếng Anh; c Có đơn xin cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; d Tất phương án 21 Theo Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14, công ty cổ phần có đặc điểm đây a Vốn điều lệ chia thành nhiều phần gọi cổ phần; b Cổ đơng tổ chức, cá nhân; số lượng cổ đông tối thiểu 03 không hạn chế số lượng tối đa; c Cổ đông chịu trách nhiệm vô hạn khoản nợ nghĩa vụ tài sản khác doanh nghiệp; d Cổ đơng có quyền chuyển nhượng cổ phần cho người khác pháp luật cho phép 22 Theo Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14, công ty hợp danh có đặc điểm đây a Phải có 02 thành viên chủ sở hữu chung công ty, kinh doanh tên chung gọi thành viên hợp danh; b Thành viên hợp danh phải cá nhân hoăc tổ chức, chịu trách nhiệm tồn tài sản nghĩa vụ công ty; c Công ty hợp danh phát hành trái phiếu để huy động vốn; d Tất phương án Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14, doanh nghiệp tư nhân có đặc điểm đây a Do cá nhân làm chủ tự chịu trách nhiệm toàn tài sản hoạt động doanh nghiệp b Khơng phát hành loại chứng khoán c Mỗi cá nhân quyền thành lập doanh nghiệp tư nhân; không đồng thời chủ hộ kinh doanh, thành viên hợp danh công ty hợp danh d Tất phương án 24 Thời hạn cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh a ngày làm việc b ngày c ngày d ngày làm việc 25 Trong công ty TNHH thành viên, trường hợp có thiệt hại xảy thành viên vi phạm nghĩa vụ góp vốn trách nhiệm thành viên khoản thiệt hại Select one a Trách nhiệm vô hạn b Trách nhiệm liên đới c Trách nhiệm theo số vốn thực góp d Trách nhiệm theo số vốn cam kết góp 26 Theo quy định Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14, người đại diện theo pháp luật DNTN a Chủ DNTN b Giám đốc thuê c Chủ tịch công ty d Cả c d 27 Chủ thể có quyền triệu tập họp HĐTV công ty hợp danh a Cả a b b Chủ tịch HĐTV c Thành viên hợp danh d Thành viên góp vốn 28 Theo quy định Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 cổ đơng hay nhóm cổ đơng nắm giữ lệ cổ phần sau yêu cầu HĐQT triệu tập họp ĐHĐCĐ bất thường a Từ 15% b Từ 10% c Từ 51% d Từ 30% 29 Theo quy định Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 công ty TNHH từ thành viên, thời hạn để thành viên hồn thành nghĩa vụ góp vốn theo cam kết ngày kể từ ngày công ty cấp giấy CNĐKDN a 120 ngày b 180 ngày c 45 ngày d 90 ngày 30 Theo quy định Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 công ty TNHH từ 2, Ban kiểm sốt phải thành lập a Có định HĐTV b có 11 thành viên trở lên c Có thành viên tổ chức chiếm 50% vốn điều lệ công ty d không câu 31 Theo quy định Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 liên quan đến vấn đề tăng giảm vốn điều lệ DNTN a Không tăng vốn điều lệ b Không giảm vốn điều lệ c Được tăng giảm vốn điều lệ d Cả a b 32 Hộ kinh doanh tiến hành kinh doanh tại a Chỉ địa điểm đăng ký b Nhiều địa điểm tùy thuộc ý chí chủ hộ kinh doanh c Hai địa điểm d Một địa điểm đăng ký trừ Hộ kinh doanh buôn chuyến, kinh doanh lưu động 33 Theo quy định Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 lương GĐ hay Tổng GĐ công ty cổ phần quan sau định a HĐQT b ĐHĐCĐ c Theo Điều lệ d a c 34 Liên quan đến vấn đề tăng giảm vốn điều lệ DNTN a Không giảm vốn điều lệ b Được tăng giảm vốn điều lệ c Cả a c d Không tăng vốn điều lệ 35 Theo quy định Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 tiêu chuẩn để làm thành viên HĐQT công ty cổ phần a Không đồng thời làm thành viên HĐQT công ty cổ phần khác b Có trình độ chun mơn, kinh nghiệm quản lý kinh doanh c Phải cổ đông công ty d Phải cổ đơng nắm giữ 1% cổ phần công ty 36 Theo quy định Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14, Chế độ chịu trách nhiệm Chủ hộ kinh doanh hoạt động kinh doanh hộ kinh doanh a Không phải chịu trách nhiệm b Trong phạm vi theo yêu cầu Cơ quan Nhà nước c Trong phạm vi phần vốn góp d Bằng toàn tài sản 37 Theo quy định Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 công ty TNHH từ thành viên, hợp đồng phải HĐTV chấp thuận hợp đồng chấp thuận có số thành viên đại diện cho số vốn góp có quyền biểu a B C b 65% c 75% d 51% 38 Theo quy định Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14, Công ty cổ phần quyền định mua lại cổ phần với tỷ lệ mua tối đa a 30% tổng số cổ phần phổ thông bán b Một phần hay toàn số cổ phần ưu đãi c 10% tổng số cổ phần phổ thông bán d a c 39 Theo quy định Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 cá nhân quyền thành lập a DNTN b DNTN c DNTN d DNTN 40 Theo quy định Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14, Công ty TNHH từ thành viên quyền tăng vốn điều lệ phương thức sau a Tiếp nhận thêm thành viên b Tăng vốn góp thành viên hữu c b c d Không câu 41 Theo quy định Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14, Trong trường hợp sau hết thời hạn góp vốn mà có thành viên góp khơng đủ số vốn theo cam kết thời gian để cơng ty TNHH từ thành viên điều chỉnh vốn điều lệ là Select one a 45 ngày b 60 ngày c 15 ngày d 30 ngày 42 Theo quy định Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14, Trong công ty TNHH thành viên tổ chức, việc định dự án đầu tư phát triển thuộc thẩm quyền a Giám đốc tổng giám đốc b Chủ tịch công ty c Hội đồng thành viên d Chủ sở hữu công ty 43 Số lượng thành viên phổ biến công ty TNHH từ thành viên a thành viên b thành viên c 11 thành viên d Không quy định cụ thề 44 Theo quy định Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14, Hợp đồng ký kết công ty cổ phần số thành viên HĐQT phải đồng ý Select one a HĐQT b Cả b c c ĐHĐCĐ d b c 45 Theo quy định Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14, Chủ tịch HĐTV công ty hợp danh a Có thể thành viên hợp danh thành viên góp vốn b Phải thành viên góp vốn c Phải thành viên hợp danh d Tùy Điều lệ công ty quy định 46 Hộ kinh doanh quyền sử dụng b Từ tới 20 thành viên c Từ đến 100 thành viên d Có thành viên 27 Chọn câu trả lời nhất công ty TNHH hai thành viên trở lên thì a Thành viên chịu trách nhiệm khoản nợ nghĩa vụ tài sản khác doanh nghiệp b Thành viên công ty tổ chức, cá nhân; số lượng thành viên không vượt năm mươi X c Được phát hành loại cổ phiếu đăng ký với quan có thẩm quyền d Có tư cách pháp nhân từ ngày nộp đơn đăng ký kinh doanh 28 Vốn điều lệ công ty TNHH từ thành viên trở lên hình thành từ a Từ số vốn góp cổ đơng b Từ phần vốn góp thành viên X c Từ người thành lập cơng ty d Từ phần vốn góp thành viên 29 Chọn câu trả lời không đúng Theo khoản Điều 39 Luật doanh nghiệp trường hợp thực góp vốn cấp giấy chứng nhận phần vốn góp sau thời hạn cam kết lần cuối mà có thành viên chưa góp đủ số vốn cam kết số vốn chưa góp xử lý nào? a Một số thành viên nhận góp đủ số vốn chưa góp b Huy động người khác góp vốn vào cơng ty c Các thành viên cịn lại góp đủ số vốn chưa góp theo tỷ lệ phần vốn góp họ vốn điều lệ công ty d Bỏ qua phần vốn góp X 30 Chọn câu trả lời nhất Khoản 2- Điều 44 luật Doanh nghiệp quy định chuyển nhượng phần vốn góp a Được chuyển nhượng cho người muốn trở thành thành viên công ty b Chỉ chuyển nhượng cho người thành viên thành viên cịn lại cơng ty khơng mua khơng mua hết thời hạn ba mươi ngày, kể từ ngày chào bán X c Chỉ chuyển nhượng 30% số vốn điều lệ công ty d Các thành viên chuyển nhượng hồn tồn phần vốn góp cho cá nhân, tổ chức có nhu cầu 31 Cơng ty có tư cách pháp nhân từ ngày a Được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh X b Nộp đơn đăng ký kinh doanh c Sau 10 ngày kể từ ngày cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh d Sau 15 ngày kể từ ngày nộp đơn đăng ký kinh doanh 32 Trong công ty TNHH hai thành viên trở lên, thành viên nhóm thành viên sở hữu phần trăm vốn điều lệ có quyền yêu cầu triệu tập họp hội đồng thành viên để giải vấn đề thuộc thẩm quyền trường hợp điều lệ công ty không quy định tỷ lệ khác nhỏ hơn ? a Từ 10% đến 20% b Từ 20% đến 25% c Trên 25% X d Trên 50% 33 Trong công ty TNHH hai thành viên trở lên, người đại diện theo pháp luật công ty? a Chủ tịch hội đồng thành viên b Giám đốc c Tổng giám đốc d a, b, c X 34 Chọn câu trả lời nhất Nhiệm kỳ chủ tịch hội đồng thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên a Không năm b Không năm X c Không năm d Không năm 35 Quyết định hội đồng thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên thơng qua hình thức lấy ý kiến văn số thành viên đại diện % vốn điều lệ chấp thuận trong trường hợp điều lệ công ty không quy định tỷ lệ cụ thể ? a 25% b 50% c 75% X d 90% 36 Chủ sở hữu Công ty TNHH thành viên là a Cổ đông b Một tổ chức cá nhân X c Hộ gia đình d Thành viên góp vốn 37 Theo điều 76 Luật doanh nghiệp 2005 tăng giảm vốn điều lệ Công ty TNHH thành viên a Việc tăng giảm vốn điều lệ chủ doanh nghiệp định b Không giảm vốn điều lệ X c Tăng vốn điều lệ việc huy động thêm vốn góp người khác d Tăng vốn điều lệ việc phát hành thêm cổ phiếu 38 Chọn câu trả lời nhất Cơng ty TNHH thành viên thì a Chủ sở hữu công ty không chịu trách nhiệm khoản nợ nghĩa vụ tài sản khác công ty b Chủ sở hữu công ty chịu trách nhiệm khoản nợ nghĩa vụ tài sản khác công ty phạm vi số vốn điều lệ công ty X c Chủ sở hữu công ty chịu trách nhiệm vô hạn khoản nợ nghĩa vụ tài sản công ty 39 Trong công ty TNHH thành viên, chủ tịch hội đồng thành viên định? a Do hội đồng thành viên định b Do giám đốc tổng giám đốc định c Do chủ sở hữu công ty định X d Do nhà nước định 40 Công ty TNHH thành viên muốn tăng vốn điều lệ phải làm gì? a Cơng ty TNHH thành viên không tăng vốn điều lệ b Phát hành thêm cổ phiếu c Chủ sở hữu công ty đầu tư thêm chuyển đổi thành công ty TNHH hai thành viên trở lên để huy động thêm vốn góp người khác X Câu 1 Loại hình công ty sau công nhận pháp nhân a Công ty đối nhân b Công ty đối vốn c Cả a b d Cả a b sai Đáp án câu B Câu 2 Chọn phát biểu sai a Vốn điều lệ công ty cổ phần phải cao vốn pháp định b Thành viên hợp danh công ty hợp danh phải chịu trách nhiệm toàn tài sản nghĩa vụ cơng ty c Cơng ty TNHH thành viên tăng giảm vốn điều lệ d Công ty TNHH hai thành viên không quyền phát hành cổ phần Đáp án câu C Câu 3 Thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên chuyển phần tồn phần vốn góp cho người thành viên thành viên cịn lại cơng ty khơng mua khơng mua hết kể từ ngày bán a 15 ngày b 20 ngày c 30 ngày d 40 ngày Đáp án câu C Câu 4 Đối với cơng ty cổ phần, sau cổ phần ưu đãi biểu cổ đông sáng lập chuyển đổi thành cổ phần phổ thông a Sau năm kể từ ngày công ty cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh b Sau năm kể từ ngày công ty cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh c Sau năm kể từ ngày định thành lập công ty d Cổ phần ưu đãi biểu không chuyển đổi thành cổ phần phổ thông Đáp án câu A Câu 5 Trường hợp một số công ty loại chuyển tồn tài sản, quyền, nghĩa vụ lợi ích cho công ty khác đồng thời chấm dứt tồn công ty hay số công ty loại khác’ hình thức a Sáp nhập cơng ty b Hợp công ty c Chuyển đổi công ty d Tách công ty Đáp án câu A Câu 6 Tư cách thành viên cơng ty hình thành có như a Góp vốn vào cơng ty b Mua lại phần vốn góp từ thành viên công ty c Hưởng thừa kế từ người để lại di sản thành viên công ty d Cả Đáp án câu D Câu 7 Chọn phát biểu đúng a Sĩ quan, hạ sĩ quan chuyên nghiệp đơn vị thuộc công an nhân dân Việt Nam có quyền thành lập quản lý công ty Việt Nam b Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi hồn lại cơng ty cổ phần không quyền biểu c Công ty TNHH hai thành viên trở lên không giảm vốn điều lệ d Công ty TNHH hai thành viên trở lên có từ đến 70 thành viên Đáp án câu B Câu 8 Biện pháp tách công ty’ áp dụng cho loại hình cơng ty nào a Cơng ty TNHH b Công ty TNHH công ty hợp danh c Công ty TNHH công ty cổ phần d Công ty cổ phần công ty hợp danh Đáp án câu C Câu 9 Biện pháp sáp nhập cơng ty’ áp dụng cho loại hình cơng ty nào a Công ty TNHH b Công ty cổ phần công ty hợp danh c Công ty TNHH nhóm cơng ty d Cả Đáp án câu D Câu 10 Quyết định chiến lược, kế hoạch kinh doanh hàng năm công ty cổ phần quyền nhiệm vụ của a Đại hội đồng cổ đông b Hội đồng quản trị c Tổng giám đốc d Ban kiểm soát Đáp án câu B Câu 11 Đại hội đồng cổ động cơng ty cổ phần có quyền nhiệm vụ a Quyết định tổ chức lại, giải thể công ty b Quyết định chào bán cổ phần trái phiếu công ty c Quyết định giải pháp phát triển thị trường, tiếp thị công nghệ d Quyết định thành lập công ty Đáp án câu A Câu 12 Chọn phát biểu đúng a Thành viên hợp danh công ty hợp danh chịu trách nhiệm nghĩa vu công ty phạm vi số vốn góp b Cơng ty hợp danh phát hành loại chứng khốn c Thành viên góp vốn công ty hợp danh chịu trách nhiệm tồn tài sản khoản nợ công ty d Công ty hợp danh bắt buộc phải có tối thiểu thành viên hợp danh Đáp án câu D Câu 13 Đối với công ty TNHH thành viên, tăng vốn điều lệ việc huy động thêm vốn vủa người khác, công ty phải đăng ký chuyển thành công ty TNHH hai thành viên trở lên kể từ ngày thành viên cam kết góp vốn a 10 ngày b 15 ngày c 25 ngày d tháng Đáp án câu B Câu 14 Cuộc họp đại hội đồng cổ đông công ty cổ phần tiến hành có số cổ đơng dự họp đại diên tổng số cổ phần có quyền biểu quyết a 50% b 55% c 60% d 65% Đáp án câu D Câu 15 Chọn phát biểu đúng a Công ty TNHH thành viên doanh nghiệp cá nhân làm chủ sở hữu b Cơ cấu tổ chức quản lý công ty TNHH thành viên cá nhân tổ chức c Cơng ty hợp danh có quyền huy động vốn hình thức phát hành chứng khốn d Cơng ty TNHH thành viên trở lên không pháp giảm vốn điều lệ Đáp án câu B Trong công ty cổ phần, số thành viên hội đồng quản trị a Ít b Ít 3, cao 11 c Ít 3, cao 50 d Tất sai Sau năm, kể từ ngày cấp giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh, người nhận chuyển nhượng cổ phần từ cổ đông sáng lập có cơng nhận cổ đơng sáng lập hay khơng ? a Có b Khơng Nhiệm kì chủ tịch hội đồng thành viên công ty TNHH thành viên trở lên không năm ? a năm b năm c năm d Vô hạn Trong công ty cổ phần, cổ đơng phổ thơng khơng rút vốn góp cổ phần phổ thông khỏi công ty hình thức, trừ trường hợp cơng ty người khác mua lại cổ phần a Đúng b Sai Câu sau đúng a Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi biểu quyền chuyển nhượng cổ phần cho người khác b Cổ phần ưu đãi cổ tức không chuyển đổi thành cổ phần phổ thông c Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi hồn lại có quyền biểu d Không câu Luật công ty lần quốc hội thông qua năm ? a 1988 b 1990 c 1992 d 1997 Hình thức tổ chức lại công ty làm chấm dứt tồn tất công ty tham gia ? a Chia b Tách c Sáp nhập d Khơng câu Kiểm sốt viên cơng ty TNHH thành viên có người ? a Từ đến người b Từ đến người c Từ đến người d Không câu Công ty cổ phần cần phải có ban kiểm sốt cơng ty có cổ đông ? a Trên 11 cổ đông b Trên 50 cổ đông c Do điều lệ công ty qui định d Không câu 10 Công ty không công nhận tư cách pháp nhân ? a Công ty cổ phần b Công ty TNHH c Công ty hợp danh d Tất sai 11 Trong cơng ty TNHH thành viên, trường hợp có người bổ nhiệm làm đại diện theo ủy quyền cấu tổ chức cơng ty gồm a Chủ tịch công ty, giám đốc tổng giám đốc kiểm soát viên b Hội đồng thành viên, giám đốc tổng giám đốc kiểm soát viên c a, b d a, b sai 12 Trong loại hình cơng ty sau, cơng ty có hội đồng thành viên bao gồm tất thành viên công ty ? a Công ty TNHH viên b Công ty TNHH viên c Công ty hợp danh d b c 13 Đối với công ty TNHH viên, tường hợp tăng vốn điều lệ việc huy động thêm phần vốn góp người khác, cơng ty phải chuyển đổi thành loại hình cơng ty ? a Cơng ty TNHH thành viên trở lên b Công ty cổ phần c Công ty hợp danh d a, b 14 Ban kiểm sốt cơng ty TNHH thành viên trở lên phải có tồn số thành viên thường trú Việt Nam phải có thành viên kế toán viên kiểm toán viên Cty co phan a Đúng b Sai 15 Ai có quyền điều hành cơng ty hợp danh ? a Thành viên hợp danh b Thành viên góp vốn c Cả a b d Không câu 16 Trong công ty cổ phần, cổ đông sáng lập khơng tốn đủ số cổ phần đăng kí mua người khơng phải cổ đơng sáng lập nhận góp đủ, người có trở thành cổ đơng sáng lập khơng ? a Khơng b Có 17 Cơ quan có quyền định cao công ty cổ phần ? a Hội dồng quản trị b Ban kiểm soát c Đại hội đồng cổ đông d a c 18 Công ty bắt buộc phải có ban kiểm sốt ? a Cơng ty cổ phần có 11 cổ đơng b Cơng ty hợp danh c Cơng ty TNHH có 10 thành viên d a c 19 Công ty TNHH A đăng kí kinh doanh vào ngày 1/1/2006; vào ngày 1/12/2008, công ty A muốn giảm vốn điều lệ cách hồn trả phần vốn góp cho thành viên theo tỉ lệ vốn góp họ vốn điều lệ cơng ty Hỏi điều có thực đựơc không ? a Được b Không 20 Công ty không quyền giảm vốn điều lệ ? a Công ty TNHH thành viên trở lên b Công ty TNHH thành viên c Công ty hợp danh d a c 21 Giám đốc tổng giám đốc cơng ty TNHH thành viên trở lên a Thành viên công ty sở hữu 5% vốn điều lệ b Người không thành viên, có trình độ chun mơn kinh nghiệm thực tế quản trị kinh doanh, ngành nghề kinh doanh chủ yếu công ty c a b d Tất sai 22 Trong công ty cổ phần, cổ phần phổ thông, giá mua lại so với giá thị trường thời điểm mua lại ? a Cao b Thấp c Cao d Thấp 23 Ngành nghề kinh doanh công ty không cần phải có chứng hành nghề ? a Kinh doanh khách sạn b Môi giới bất động sản c Mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia d b, c 24 Công ty TNHH Huy Bằng tách từ công ty TNHH Thanh Lương Vậy, cơng ty Huy Bằng có phải liên đới chịu trách nhiệm khoản nợ công ty Thanh Lương khơng ? a Có b Khơng 25 Trong cơng ty cổ phần, điều lệ công ty không qui định cơng ty cổ đơng có liên quan khơng có thỏa thuận khác, giá mua lai cổ phần ưu đãi so với giá thị trường thời điểm mua lại a Cao b Thấp c Cao d Thấp 26 Cơng ty TNHH A có vốn điều lệ Trong đó, thành viên A thành viên B thành viên C thành viên D Khi công ty A giải thể với số nợ thành viên A, B, C, D nhận lại vốn góp ? a 10%, 30%, 40%, 20% số tài sản lại b c a b d Không câu 27 Trong công ty TNHH thành viên, định hội đồng thành viên thơng qua có thành viên dự họp chấp thuận ? a 1/3 b 2/3 c ½ d Tất dều sai 28 Cuộc họp hội đồng thành viên công ty TNHH viên trở lên tiến hành có số thành viên dự họp đại diện cho vốn điều lệ ? a 25% b 50% c 75% d Không câu 29 Phát biểu sau sai a Công ty hợp danh công nhận pháp nhân b Thành viên góp vốn cơng ty hợp danh phải tổ chức c Thành viên hợp danh công ty hợp danh phải cá nhân d Tất sai 30 Cơng ty TNHH thành viên trở lên có thành viên ? a b tối thiểu c tối đa 50 d b c Câu 10 Loại công ty tư cách pháp nhân theo luật doanh nghiệp 2005 a Công ty cổ phần b Công ty TNHH c Công ty hợp danh d Tất sai Câu 11 Chọn câu sai a Đối với công ty TNHH, cơng ty cổ phần số người quản lý doanh nghiệp phải có chứng hành nghề b Tất thành viên hợp danh công ty hợp danh phải có chứng hành nghề c a sai, b d Cả a b Câu 12 Hội đồng quản trị công ty cổ phần có a Khơng thành viên không thành viên điều lệ công ty khơng có qui định khác b Khơng thành viên không 11 thành viên điều lệ cơng ty khơng có qui định khác c 15 thành viên số thành viên phải thường trú Việt Nam điều lệ công ty qui định d 12 thành viên có quyền định tổ chức lại, giải thể công ty Câu 13 Quyết định hội đồng thành viên thông qua họp trường hợp a Được số phiếu đại diện 50% tổng số vốn góp thành viên dự họp chấp nhận b Được số phiếu đại diện 65% tổng số vốn góp thành viên dự họp chấp nhận c Được số phiếu đại diện 75% tổng số vốn góp thành viên dự họp chấp nhận d Tất sai Câu 14 Cổ đơng nhóm cổ đông sở hữu 10% tổng số cổ phần phổ thơng thời hạn liên tục tháng 1tỷ lệ khác nhỏ qui định điều lệ cơng ty có quyền a Miễn nhiệm, bãi nhiệm thành viên hội đồng quản trị, thành viên ban kiểm soát b Đề cử người vào hội đồng quản trị ban kiểm soát c Quyết định tổ chức lại, giải thể công ty d Quyết định giá chào bán cổ phần trái phiếu công ty Câu 15 Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi có quyền dự họp đại hội đồng cổ đông a Cổ phần ưu đãi biểu b Cổ phần ưu đãi cổ tức c Cổ phần ưu đãi hoàn lại d Tất Câu 16 Cơng ty cổ phần có 11 cổ đơng phải lập ban kiểm sốt có a 3-11 thành viên b 3-5 thành viên c Từ thành viên trở lên d Khơng thiết phải có ban kiểm sốt Câu 17 Chọn phát biểu sai a Thành viên hợp danh phải cá nhân có trình độ chun mơn b Cổ phần phổ thông chuyển đổi thành cổ phần ưu đãi c Công ty TNHH thành viên không giảm vốn điều lệ d Thành viên ban kiểm sốt cơng ty cổ phần phải cổ đông người lao động công ty cổ phần Câu 18 Quyết định chấp nhận thành viên hợp danh rút khỏi công ty thông qua có tổng số thành viên hợp danh chấp thuận a 1/2 b 1/3 c 2/3 d 3/4 Câu 19 Công ty TNHH thành viên chuyển đổi thành a Cơng ty cổ phần b Công ty TNHH thành viên trở lên c Công ty hợp danh d a b Câu 20 Anh Nam cán công an đương chức Anh muốn người bạn công an thành lập công ty TNHH Anh Nam giữ chức vụ cơng ty a Giám đốc b Phó giám đốc c Thành viên hội địng thành viên sáng lập cơng ty d Tất sai Câu 21 Cuộc họp Hội đồng thành viên công ty TNHH thành viên tiến hành có thành viên dự họp a 1/2 b 1/3 c 2/3 d 3/4 Câu 22 Kiểm sốt viên cơng ty TNHH thành viên có nhiệm kỳ a Khơng q năm b Không năm c Không năm d Tất sai Câu 23 Thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên có quyền a Biểu vấn đề thuộc thẩm quyền Hội đồng thành viên b Rút vốn góp khỏi cơng ty hình thức c a, b d a,b sai Câu 24 Theo định hội đồng thành viên,công ty TNHH hai thành viên trở lên tăng vốn điều lệ cách a Tăng vốn góp thành viên,tiếp nhận vốn góp thàh viên b Điều chỉnh tăng mức vốn điều lệ tương ứng với giá trị tài sản tăng lên công ty c a,b d a đúng, b sai Câu 25 Thành viên góp vốn cơng ty hợp danh có quyền a Nhân danh cá nhân người khác tiến hành ngành nghề dăng kí kinh doanh b Được tham gia quản lý công ty, tiến hành việc kinh doanh nhân danh công ty c Cả a va b sai d Cả a b Câu 26 Công ty TNHH Ngọc Dương chuyên kinh doanh lĩnh vực thương mại, dịch vụ xây dựng công ty thành viên sáng lập Hiện cơng ty có giám đốc có a phó giám đốc b phó giám đốc c phó giám đốc d Tất Câu 27 Công ty Storm cơng ty hợp danh có thành viên hợp danh Ngọc, Viễn, Đơng Vì vài lí đặc biệt nên Viễn tách khỏi công ty Một tháng sau Đông xin rút tên không muốn kinh doanh tháng trôi qua kể từ ngày Đông rút tên, Ngọc tích cực tìm kiếm để bổ sung đủ số lượng thành viên hợp danh khơng có Lúc cơng ty Storm sẽ a Được quan cấp giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh gia hạn thêm 45 ngày để bổ sung cho đủ số lượng thành viên b Buộc phải giải thể c Tạm ngưng hoạt động 30 ngày d Chuyển đổi thành công ty TNHH thành viên Câu 28 Tổng cơng ty hình thức thuộc a Cơng ty hợp danh b Công ty cổ phần c Công ty TNHH d Nhóm cơng ty ... quy định Luật doanh nghiệp số 59/2020/QH14, Trụ sở doanh nghiệp không đặt đâu a – Chi nhánh doanh nghiệp b – Văn phòng đại diện doanh nghiệp c – Đặt nước d – Địa điểm kinh doanh doanh nghiệp. .. thành lập theo quy định pháp luật nhằm mục đích kinh doanh c Doanh nghiệp tổ chức thành lập theo pháp luật doanh nghiệp nhằm mục đích sản xuất, đầu tư, kinh doanh d Doanh nghiệp tổ chức có tên riêng,... Theo quy định Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14, Doanh nghiệp doanh nghiệp Việt Nam a – Doanh nghiệp thành lập đăng ký thành lập theo pháp luật Việt Nam có trụ sở Việt Nam b – Doanh nghiệp thành - Xem thêm -Xem thêm Bộ câu hỏi trắc nghiệm luật doanh nghiệp chủ thể kinh doanh 2021, Câu 1 Chọn câu đúng A. Hành vi của cá nhân bỏ vốn thành lập doanh nghiệp tư nhân và tham gia trực tiếp quản lý, điều hành doanh nghiệp nhằm mục đích sinh lợi, đó là hoạt động đầu tư trực tiếp. B. Hành vi của cá nhân, tổ chức nước ngoài bỏ vốn mua lại doanh nghiệp Việt Nam và trực tiếp tham gia quản lý điều hành doanh nghiệp mua lại này, là hoạt động đầu tư trực tiếp. C. Đầu tư gián tiếp là phương thức đầu tư ang qua ngân ang và thị trường chứng khoán, nó không dẫn đến việc thành lập một pháp nhân riêng. D. Cả a, b, c đều đúng. ANYMIND360 / 1 Câu 2 Hợp đồng kinh doanh có hiệu lực từ lúc A. Hai bên ký vào hợp đồng B. Các bên đồng ý với các khỏan hợp đồng C. A, B đều đúng D. A, B đều sai Câu 3 Có mấy loại hợp đồng đầu tư A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 4 Trong lĩnh vực kinh doanh, có 3 hình thức bảo đảm được chủ yếu A. Thế chấp, ký quỹ, tín chấp B. Cầm cố, đặt cọc, tín chấp C. Ký quỹ, đặt cọc, bảo lãnh D. Thế chấp, cầm cố, bảo lãnh ZUNIA12 Câu 5 Theo Điều 301 Luật Thương Mại thì Mức phạt đối với vi phạm nghĩa vụ hợp đồng hoặc tổng mức phạt với nhiều vi phạm do các bên thỏa thuận trong hợp đồng, nhưng không quá bao nhiêu % giá trị phần nghĩa vụ hợp đồng bị vi phạm, trừ trường hợp quy định tại Điều 266 của Luật này A. 6% giá trị hợp đồng B. 8% giá trị hợp đồng C. 10% giá trị hợp đồng D. 15% giá trị hợp đồng Câu 6 Trường hợp nào, hợp đồng dân sự được vô hiệu A. Đối tượng không thể thực hiện được B. Do bị nhầm lẫn C. Do bị lừa dối, đe dọa D. A, B, C đều đúng ADMICRO Câu 7 Thành viên ban kiểm soát trong công ty cổ phần có độ tuổi A. Trên 20 tuổi B. Trên 21 tuổi C. Trên 25 tuổi D. Trên 27 tuổi Câu 8 Công ty hợp danh A. Có nhiều chủ sở hữu, không được phát hành chứng khoán B. Thành viên hợp danh chịu trách nhiệm hữu hạn C. Thành viên góp vốn chịu trách nhiệm vô hạn D. Tất cả đều đúng Câu 9 Đầu tư nào chịu rủi ro cao hơn A. Đầu tư trực tiếp B. Đầu tư gián tiếp C. Tùy trường hợp D. A, B, C sai Câu 10 Trong công ty TNHH 2 thành viên trở lên, cuộc họp hội đồng thành viên lần 1 được tiến hành khi có số thành viên dự họp A. Đại diện ít nhất 50% vốn điều lệ B. Đại diện ít nhất 75% vốn điều lệ C. Đại diện ít nhất 30% vốn điều lệ D. Không giới hạn số thành viên Câu 11 Điều nào sau đây không phải là quyền của trọng tài thương mại A. Độc lập trong việc giải quyết vụ tranh chấp B. Từ chối cung cấp các thông tin liên quan đến vụ tranh chấp C. Từ chối giải quyết vụ tranh chấp trong trường hợp pháp luật có quy định D. Hưởng thù lao Câu 12 Sau khi trúng thầu, bên trúng thầu phải đặt cọc, kí quỹ bao nhiêu phần trăm so với giá trị hợp đồng để đảm bảo thực hiện hợp đồng A. 5% B. 7% C. 10% D. 12% Câu 13 HTX kinh doanh thua lỗ, bị phá sản. Sau khi thanh lý tòan bộ tài sản của HTX theo luật phá sản, vẫn còn thiếu một số nợ. Ai sẽ trả dùm HTX phần nợ này? A. Nhà nước sẽ trả dùm B. Các xã viên chia nhau trả số nợ C. Chủ nợ phải tự chịu D. A,B,C đều sai Câu 14 Theo điều 141 Luật Doanh Nghiệp 2005, mỗi cá nhân được phép thành lập bao nhiêu DNTN? A. 1 B. 2 C. 3 D. Tùy ý Câu 15 Lĩnh vực nào dưới đây là lĩnh vực bị cấm đầu tư A. Kinh doanh vũ trường B. Sản xuất thuốc lá C. Thám tử tư D. Kinh doanh casino Câu 16 Thứ tự ưu tiên việc phân chia trị giá tài sản còn lại của doanh nghiệp, HTX A. Trả phí phá sản - trả các khoản nợ của người lao động - trả các khoản nợ không có đảm bảo B. Trả các khoản nợ của người lao động - trả phí phá sản - trả các khoản nợ không có đảm bảo C. Trả các khoản nợ không có đảm bảo - trả các khoản nợ của người lao động - trả phí phá sản D. Trả phí phá sản - trả các khoản nợ của người lao động - trả các khoản nợ có đảm bảo Câu 17 Trung tâm trọng tài là A. Tổ chức phi chính phủ B. Không có tư cách pháp nhân C. A, B đúng D. A, B sai Câu 18 Chia công ty là biện pháp tổ chức lại công ty, được áp dụng cho A. Công ty TNHH, công ty cổ phần B. Công ty hợp danh, công ty TNHH C. DNTN, công ty hợp danh D. Tất cả các loại hình công ty Câu 19 Khi công ty cổ phần phá sản thì thứ tự ưu tiên được hoàn lại vốn là A. Cổ phần ưu đãi hoàn lại – Cổ phần ưu đãi cổ tức – Cổ phần ưu đãi biểu quyết – Cổ phần phổ thông B. Cổ phần ưu đãi hoàn lại – Cổ phần ưu đãi biểu quyết – Cổ phần ưu đãi cổ tức – Cổ phần phổ thông C. Cổ phần ưu đãi cổ tức – Cổ phần ưu đãi hoàn lại – Cổ phần ưu đãi biểu quyết – Cổ phần phổ thông D. Cổ phần ưu đãi biểu quyết – Cổ phần ưu đãi cổ tức – Cổ phần ưu đãi hoàn lại – Cổ phần phổ thông Câu 20 Trong trường hợp nào công ty TNHH 2 thành viên phải thành lập ban kiểm soát A. Công ty có từ 7 thành viên trở lên B. Công ty có từ 9 thành viên trở lên C. Công ty có từ 11 thành viên trở lên D. Công ty có từ 13 thành viên trở lên Câu 21 Tái thẩm vụ án kinh tế trong trường hợp A. Phát hiện tình tiết quan trọng của vụ án B. Người giám định, người phiên dịch nói sai C. Quyết định tòa án hoặc của cơ quan nhà nước mà tóa căn cứ vào đó để giải quyết vụ án bị hủy bỏ D. Cả A, B, C đều đúng Câu 22 Tranh chấp giữa các nhà đầu tư trong nước với nhau hoặc với cơ quan quản lý nhà nước Việt Nam liên quan đến hoạt động đầu tư trên lãnh thổ Việt Nam thì được giải quyết thông qua A. Thương lượng, hoà giải B. Trọng tài quốc tế C. Trọng tài, toà án Việt Nam D. Cả A và B đúng Câu 23 Chủ sở hữu công ty TNHH 1 thành viên có quyền quyết định bán tài sản có giá trị bằng bao nhiêu tài sản được ghi trong báo cáo tài chính gần nhất nếu không có quy định trong điều lệ công ty A. 50% D. >=50% Câu 24 Hộ kinh doanh sử dụng không quá bao nhiêu lao động? A. 5 lao động B. 10 lao động C. 15 lao động D. 20 lao động Câu 25 Công ty Cổ phần phải lập ban kiểm soát khi A. Có trên 3 cổ đông là cá nhân hay tổ chức sở hữu trên 50% tổng số cổ phần B. Có trên 8 cổ đông là cá nhân hay tổ chức sở hữu trên 50% tổng số cổ phần C. Có trên 11 cổ đông là cá nhân hay tổ chức sở hữu trên 50% tổng số cổ phần D. Tất cả đều sai Ngày đăng 02/01/2019, 1808 câu hỏi trắc nghiệm luật doanh nghiệp có đáp án, câu hỏi trắc nghiệm luật kinh doanh có đáp án, câu hỏi trắc nghiệm luật kinh tế có đáp án, ngân hàng câu hỏi luật kinh doanh, các câu hỏi trắc nghiệm về công ty hợp danh, câu hỏi trắc nghiệm luật kinh tế phần doanh nghiệp, câu hỏi nhận định luật doanh nghiệp 2014, đề thi luật doanh nghiệp 2014 có đáp án, câu hỏi về luật doanh nghiệp 2014 102 câu hỏi trắc nghiệm mơn luật doanh nghiệp có đáp án Câu 1 Pháp nhân đóng vai trò quan trọng đời sống xã hội nên pháp luật Việt Nam quy định cách vụ thể trong a Bộ luật dân ← b Bộ luật hình c Luật thương mại d Luật doanh nghiệp Câu 2 Vốn điều lệ là a Vốn góp thành viên ghi vào điều lệ cơng ty ← b Vốn góp theo quy định pháp luật c Vốn hoạt động Doanh nghiệp d Vốn cố định Doanh nghiệp Câu 3 Vốn pháp định là a Mức vốn tối thiểu cần phải có để thành lập doanh nghiệp ← b Vốn góp nhà nước vào doanh nghiệp c Vốn thành viên góp theo quy định pháp luật d Cả Câu 4 Trong soanh nghiệp tư nhân có thuê giám đốc để điều hành hoạt động doanh nghiệp người đại diện theo pháp luật cũ là a Chủ doanh nghiệp ← b Chủ tịch hội đồng quản trị c Giám đốc thuê d Theo điều lệ Doanh nghiệp Câu 5 Cơ quan có quyền lực cao Cơng ty Cổ phần là a Đại hội đồng cổ đông ← b Hội đồng quản trị c Ban giám đốc d Ban kiểm soát Câu 6 Cuộc họp thứ hội đồng thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn thành viên trở lên có giá trị có diện đố thành viên đại diện cho a 51% vốn điều lệ b 65% vốn điều lệ ← c 75% vốn điều lệ d 50% vốn điều lệ Câu 7 Theo luật chứng khoán Việt nam mệnh giá tờ cổ phiếu bằng a Một cổ phần ← b Ba cổ phần c Sáu cổ phần d Tám cổ phần Câu 8 Số lượng thành viên tối đa công ty trách nhiệm hữu hạn từ thành viên trở lên là a 40 thành viên b 45 thành viên c 50 thành viên ← d 55 thành viên Câu 9 Cổ phần thể hình thức chứng thư gọi là a Tờ trái phiếu b Cổ tức c Cổ phiếu có ghi danh ← d Cổ phiếu khơng ghi danh Câu 10 Người đại diện theo pháp luật công ty cổ phần là a Tổng giám đốc b Chủ tịch hội đồng quản trị c Giám đốc điều lệ công ty không quy định… ← d Do điều lệ công ty quy định Câu 11 Trong công ty Trách nhiệm hữu hạn thành viên, chủ sở hữu là a Tổ chức b Cá nhân c Cá nhân tổ chức← d Cơ quan nhà nước Câu 12 Cơng ty trách nhiệm hữu hạn có quyền phát hành a Cổ phiếu b Trái phiếu ← c Thương phiếu d Công trái Câu 13 Cổ phần chia thành a loại cổ phần phổ thong cổ phần ưu đãi ← b loại cổ phần phổ thông , cổ phần ưu đãi cổ cổ phần chuyển đổi c loại cổ phần phổ thông , cổ phần ưu đãi cổ cổ phần chuyển đổi cổ phần khác d Cổ phần có ghi danh cổ phần không ghi danh Câu 14 Một số cổ đông nắm giữ 50% tổng số cổ phần phổ thông liên tục thời gian tháng có quyền ứng cử đề cử thành viên tham gia vào a Hội đồng quản trị ← b Ban kiểm soát c Ban giám đốc d Đại hội cổ đơng Câu 15 Đầu tư hình thức hợp đồng BCC, BOT, BTO, BT hình thức đầu tư a Trực tiếp ← b Gián tiếp c Vừa trực tiếp, vừa gián tiếp d Có vốn từ nước ngồi Câu 16 Tòa kinh tế thành lập tại a Tòa án nhân dân cấp quận, huyện ← b Tòa án nhân cấp tỉnh thành phố trực thuộc trung ương c Những thành phố lớn d Cả sai Câu 17 Nghị đại hội đồng cổ đơng bị u cầu tòa án xem xét hủy bỏ thời hạn a 60 ngày kể từ ngày thong qua b 90 ngày kể từ ngày thông qua ← c 30 ngày kể từ ngày thong qua d Cả câu sai Câu 18 Thủ tục áp dụng biện pháp khẩn cầu tạm thời áp dụng vào giai đoạn tiến trình xét xử a Sơ thẩm b Phúc thẩm c Bất giai đoạn ← d Cả sai Câu 19 Tranh chấp giải trọng tài nếu a Khơng tòa án thụ lý b Nếu tranh chấp xảy có bên bị tư cách pháp nhân c Nếu hộp đồng bên có thỏa thuận trọng trài ← d Khơng câu Câu 20 Tòa kinh tế tòa án nhân dân tối cao chuyên a Xét xử phúc thẩm án tòa kinh tế cấp tỉnh bị kháng cáo kháng nghị b Xét xử giám đốc thẩm, tái thẩm án kinh tế tòa kinh tế cấp tỉnh có hiệu lực pháp luật bị kháng nghị c Cả câu d Cả câu sai Câu 21 Hội đồng xét xử phiên tòa phúc thẩm gồm a Hai thẩm phán Hội thẩm nhân dân b Ba thẩm phán Hội thẩm nhân dân c Chỉ gồm ba thẩm phán ← d Chỉ gồm hội thẩm nhân dân để đảm bảo tính khách quan P/s Hội đồng xét xử phiên tòa phúc thẩm gồm thẩm phán trường hợp cần thiết them Hội thẩm Điều 224, Chương XXIV Thủ Tục Xét Xử Phúc Thẩm Theo luật câu hok biết chọn Thơi tùy bạn Câu 22 Thời hạn kháng nghị để xét xử theo thủ tục giám đốc thẩm kể từ ngày ban án Quy định có hiệu lực là a năm b năm ← c năm d năm Câu 23 Cơ quan xét xử giám đốc thẩm,tái thẩm tòa án nhân dân cấp tỉnh là a Hội đồng thẩm phán tòa án nhân dân cấp tỉnh ← b Hội đồng thẩm phán tòa án nhân dân cấp trung ương c Ủy ban thẩm phán tòa án nhân dân cấp tính d Cả câu sai Câu 24 Thời hạn kháng cáo để xét xử phúc thẩm kể từ ngày tuyên án kể từ ngày án dược giao cho đương là a 30 ngày b ngày c 10 ngày d 15 ngày ← Câu 25 Chuyển lỗ sách ưu đãi đầu tư theo Luật đầu tư năm 2005 Thời gian chuyển lỗ không vượt quá a năm b năm c năm ← d năm Câu 26 Theo luật đầu tư 2005, sách ưu đãi đầu tư khấu hao tài sản cố định, mức khấu hao tối đa là a lần mức khấu hao theo chế độ tài sản cố định ← b lần mức khấu hao theo chế độ tài sản cố định c lần mức khấu hao theo chế độ tài sản cố định d lần mức khấu hao theo chế độ tài sản cố định Câu 27 Theo luật đầu tư năm 2005, thời hạn sử dụng đất thông thường dự án không quá a 80 năm b 60 năm c 70 năm d 50 năm ← Câu 28 Trong công ty cổ phần, vốn điều lệ chia thành nhiều phần gọi là a Cổ đông b Cổ tức c Cổ phiếu d Cổ phần ← Câu 29 Khi góp vốn vào cơng ty tài sản thì a Tài sản phải định giá tiền b Tài sản phải chuyển quyền sở hữu sang cho công ty c Chỉ cần định giá chuyển quyền sở hữu d Phải định giá chuyển quyền sở hữu sang cho công ty ← Câu 30 Hội đồng quản trị Cơng ty cổ phần có quyền định vể việc phát hành a Cổ phiếu b Trái phiếu ← c Hối phiếu d Lệnh phiếu Câu 31 Giám đốc thẩm là thủ tục đặc biệt a Là cấp xét xử b Là thủ tục tố tụng c Là cấp xét xử đặc biệt d Cả ba câu sai ← Câu 32 Thời hạn kháng nghị để xét xử tái thẩm kể từ ngày người có thẩm quyền kháng nghị biết để kháng nghị là a năm ← b năm c năm d năm Câu 33 Người có quyền kháng nghị giám đốc thẩm tái thẩm là a Người có quyền nghĩa vụ liên quan đến vụ án b Nguyên đơn bị đơn c Chánh án Tòa án nhân dân Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân ← d Các câu Câu 34 Hội đồng xét xử sơ thẩm vụ án kinh tế gồm a Hai thẩm phán hội thẩm nhân dân ← b Ba thẩm phán c Một thẩm phán hai hội thẩm nhân dân d Một thẩm phán thư ký tòa án Câu 35 Vốn điều lệ công ty a Phải lớn vốn pháp định b Phải vốn pháp định c Phải nhỏ vốn pháp định d Câu C câu trả lời sai ← Câu 36 Cổ phần ưu đãi biểu không cấp cho a Cổ đông đại diện cho phần vốn góp nhà nước b Cổ đơng sáng lập ← c Bất cổ đông công ty cổ phần họ từ 1% trở lên d Câu c câu trả lời sai Câu 37 Cổ phần ưu đãi cổ đông sáng lập có giá trị thời hạn a Hai năm b Ba năm ← c Bốn năm d Không quy định thời gian Câu 38 Các cổ đông sáng lập phải góp đủ số cổ phần đăng ký mua thời gian a 60 ngày kể từ ngày cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh b 90 ngày kể từ ngày cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh ← c Một năm kể từ ngày cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh d Phải góp Câu 39 Muốn thành lập hợp tác xã phải đăng ký kinh doanh tại a Sở kế hoạch đầu tư, phòng kinh doanh quận, huyện ← b ủy ban nhân dân phường c ủy ban nhân dân xa d Tất Câu 40 Hợp tác xác bị buộc phải giải thể trường hợp sau a Trong thời hạn 18 tháng kể từ ngày cấp giầy chứng nhận đăng ký kinh doanh mà HTX không tiến hành hoạt động b Trong thời hạn 18 tháng mà không triệu tập đại hội xã viên thường kỳ mà khơng có lý đáng c Cả ← d Cả sai Câu 41 Người nước ngồi đầu tư vào Việt nam hình thức a Hợp đồng hợp tác kinh doanh b Công ty liên doanh ← c Hộp tác xã d Cả ba câu Câu 42 Dự án có vốn đầu tư nước với quy mô vốn đầu tư 200 tỷ đồng khơng thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện phải làm thủ tục a Đăng ký đầu tư b Thẩm tra dự án đầu tư ← c Không phải làm thủ tục d Có thể chọn thủ tục Câu 43 Một điều kiện quan trọng để dự án có vốn đầu tư nước cấp giấy phép đầu tư hình thức đăng ký là a Giá trị dự án dươi 300 tỷ đồng b Không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện c Cả hai câu ← d Cả hai câu sai Câu 44 Dự án có vốn đầu tư nước với quy mô vốn đầu tư 10 tỷ đồng thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện phải làm thủ tục a Đăng ký dự án đầu tư b Thẩm tra dự án đầu tư c Không làm thủ tục d Tùy nhà đầu tư chọn thủ tục phù hợp vào điều kiện sẵn có P/s Đối với Dự án đầu tư có quy mơ vốn đầu tư 300 tỷ đồng Việt Nam thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, nhà đầu tư phải giải trình khả đáp ứng điều kiện mà dự án đầu tư phải đáp ứng theo quy định pháp luật dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện Theo luật đó, hok biết chọn ln Câu 45 Trong cơng ty TNHH có từ thành viên trở lên, muốn chuyển nhượng phần vốn góp a Phải rao bán báo địa phương số liên tiếp b Phải Hội đồng thành viên đồng ý c Cả câu ← d Cả câu sai Câu 46 Cơng ty TNHH có từ thành viên trở lên phảo có Ban kiểm sốt khi a Có từ 10 thành viên trở lên b Có từ 11 thành viên trở lên có thành viên tổ chức sở hữu từ 10% vốn điều lệ cơng ty c Có từ 12 thành viên trở lên ← d Các câu sai Câu 47 Cơ cấu tổ chức quản lý công ty TNHH thành viên mà chủ sỡ hữu tổ chức gồm a Hội đồng thành viên, Giám đốc, Ban kiểm sốt gồm người ← b Chủ tịch cơng ty, Giám đốc, Ban kiểm soát gồm người c Cả câu sai d Cả câu Câu 48 Trong công ty TNHH thành viên cá nhân, chủ sở hữu là a Chủ tịch công ty ← b Chủ tịch hội đồng thành viên c Trưởng Ban kiểm soát d Các câu Câu 49 Hội đồng quản trị quan có quyền quản lý trong a Cơng ty TNHH có từ thành viên trở lên ← b Cơng ty Cổ phần c Công ty hợp danh d Không có câu Câu 50 Hợp đồng hợp tác kinh doanh viết tắc theo tiếng Anh là a BBC b BCC ← c CPB d Khơng có câu Câu 51 Mua cổ phần xem hỉnh thức đầu tư a Trực tiếp b Gián tiếp ← c Cả câu d Cả câu sai Câu 52 Hợp đồng xây dựng – kinh doanh – chuyển giao viết tắt theo tên tiếng Anh là a BOT ← b BTO c BCC d BT Câu 53 Công ty hợp dan công ty thành lập bởi a Hai cơng ty có sẵn kết hợp lại với b Phải có hai cá nhân chịu trách nhiệm vơ hạn ← c Phải có hai thành viên chịu trách nhiệm vơ hạn d Phải có hai thành viên chịu trách nhiệm hữu hạn Câu 54 Chủ doanh nghiệp tư nhân có quyền cho thuê doanh nghiệp hoạt động doanh nghiệp trình cho thuê a Phải chịu trách nhiệm trước pháp luật ← b Không phải chịu trách nhiệm trước pháp luật c Chịu trách nhiệm người thuê doanh nghiệp d Chịu trách nhiệm trước pháp luật người thuê doanh nghiệp Câu 55 Theo luật thương mại Việt Nam hành, hợp đồng mua bán hàng hóa xác lập hình thức a Lời nói hành vi cụ thể b Chỉ hình thức văn c Có thể email d Câu b câu trả lời sai ← Câu 56 Khi thỏa thuận mức phạt vi phạm hợp đồng, bên thỏa thuận mức phạt a Tối đa 8% giá trị phần nghĩa vụ hợp đồng bị vi phạm ← b Tối đa 8% giá trị hợp đồng c Tối đa 100% giá trị hợp đồng d Khơng có câu Câu 56 Khi hợp đồng bị tuyên bố vơ hiệu thì a Khơng làm phát sinh, thay đổi hay chấm dứt quyền nghĩa vụ dân bên kể từ thời điểm xác lập b Các bên phải hồn trả lại cho nhận từ việc giao kết hợp đồng vầ bên có lỗigây thiệt hại phải có trách nhiệm bồi thường c Các câu sai d Các câu ← Câu 57 Hậu pháp lý việc dình hợp đồng a Các bên phải hồn trả lại cho nhận từ việc giao kết hợp đồng ← b Các bên tiếp tục thực hợp đồng bên thực nghĩa vụ có quyền yêu cầu bên thực nghĩa vụ đối ứng c Hợp đồng hiệu lực d Các câu sai Câu 58 Thời hiệu khỏi kiện tranh chấp hợp đồng mua bán hàng hóa a năm kể từ ngày ký kết hợp đồng ← b năm kể từ ngày quyền lợi ích hợp pháp bị xâm phạm c năm kể từ ngày ký kết hợp đồng d năm kể từ ngày quyền lợi ích hợp pháp bị xâm phạm Câu 59 Theo luật thương mại Việt Nam hành, thời hạn khiếu nại số lượng hàng hóa là a tháng kể từ ngày giao hàng b tháng kể từ ngày giao hàng ← c tháng kể từ ngày giao hàng d Khơng có câu Câu 60 Đối vơi dich vụ logistics, thời hiệu khiếu kiện là a năm kể từ ngày giao hàng b năm kể từ ngày ký kết hợp đồng vận chuyển c tháng kể từ ngày giao hàng d tháng kể từ ngày ký kết hợp đồng vận chuyển ← Câu 61 Bên vi phạm hợp đồng trường hợp sau miễn trách nhiệm a Xảy kiện bất khả kháng b Theo thỏa thuận bên c Hành vi vi phạm bên hoàn toàn lỗi bên d Tất ← Câu 62 Thời hiệu để u cầu tòa án tun bố hợp đồng vơ hiệu nội dung vi phạm điều cấm pháp luật là a năm kể từ ngày hợp đồng xác lập ← b năm kể từ ngày hợp đồng xác lập c năm kể từ ngày hợp đồng xác lập d Khơng có câu Câu 63 Nhận định sau sai a Trọng tài thương mại tổ chức thuộc phủ b Trọng tài thương mại giải tranh chấp khơng cần phải tiến hành hòa giải c Quyết định trọng tài thương mại có tính cưỡng chế nhà nước ← d Trọng tài viên trọng tài thương mại khoong thể đồng thời Kiểm sát viên Viện kiểm sát nhân dân Câu 64 Nhận định sau đúng a Tranh chấp dâu kiện trung tâm trọng tài thương mại b Trung tâm trọng tài thương mại quốc tế thành lập nước c Trong tài thương mại giải tranh chấp trước sau xảy tranh chấp bên có thỏa thuận trọng tài ← d Hòa giải thủ tục bắt buộc quy định tố tụng trọng tài Câu 65 Nhận định sau sai a Trọng tài thương mại giải tranh chấp phụ thuộc vào trụ sở hủy nơi cư trú bên ← b Trường hợp thành lập Hội đồng trọng tài Trung tâm trọng tài bên phải chọn trọng tài viên danh sách Trọng tài viên Trung tâm trọng tài c Phiên họp giải tranh chấp trọng tài không công khai d Các bên có quyền u cầu Tòa án hủy bỏ định trọng tài Câu 66 Mua trái phiếu công ty cổ phần hình thức đầu tư a Gián tiếp ← b Trực tiếp c Vừa trực tiếp, vừa gián tiếp d Thơng qua định chế tài Câu 67 Thời hạn hoạt động dự án đầu tưu nước ngồi là a Khơng q 50 năm ← b Không 30 năm c Không 60 năm d Khơng q 100 năm Câu 68 Hình thức đầu tư dạng hợp đồng mà không thành lập pháp nhân a Hợp đồng BCC ← b Hợp đồng BOT c Hợp đồng BTO d Hợp đồng BT Câu 69 Lĩnh vực đầu tư sau lĩnh vực đầu tư có điều kiện a Dịch vụ giải trí ← b Mua bán hàng hóa c Dịch vụ vận tải d Sản xuất công nghiệp Câu 70 Tổ chức kinh tế liên doanh nhà đầu tư nước với nhà đầu tư nước ngồi khơng thể thành lập dạng a Công ty cổ phần ← b Công ty trách nhiệm hữu hạn c Công ty hợp danh d Doanh nghiệp tư nhân Câu 71 Dự án đầu tư nước quy mô vốn đầu tư khơng cần phải làm thủ tục đăng ký đầu tư a Dưới 15 tỷ dồng ← b Dưới 30 tỷ đồng c Dưới 100 tỷ đồng d Dưới 300 tỷ đồng Câu 72 Điều kiện để dự án đầu tư nước không làm thủ tục đăng ký đầu tư là a Quy mô vốn đầu tư 15 tỷ đồng b Khơng thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện c Không thuộc thẩm quyền định Thủ tướng phủ d Cả ← Câu 73 Tranh chấp sau không thuộc thẩm quyền giải Trọng tài thương mại a Cho thuê tài sản b Mua bán cổ phiếu trái phiếu ← c Bảo hiểm d Đầu tư tài Câu 74 Nhận định sau đúng a Hợp tác xã loại hình doanh nghiệp b Hợp tác xã doanh nghiệp c Hợp tác xã hoạt động loại hình doanh nghiệp ← d Hợp tác xã vừa doanh nghiệp vừa tổ chức xã hội Câu 75 Cá nhân trở thành xã viên hợp tác xã khi a Đủ 18 tuổi trở lên ← b Đủ 18 tuổi c Đủ 16 tuổi d Đủ 17 tuổi trở lên Câu 76 Các đối tượng thở thành xã viên hợp tác xá a Cá nhân b Pháp nhân c Hộ gia đình d Người nước ngồi ← Câu 77 Phương thức biểu xã viên vấn đề hợp tác xã a Mỗi xã viên có phiếu biểu ← b Theo quy định điều lệ hợp tác xã c Tùy thuộc vào vốn góp xã viên d Pháp luật khơng quy định Câu 78 Cơ quan có thẩm quyền cưỡng chế thi hành định Trọng tài thương mại a Tòa án nhân dân cấp tỉnh ← b Sở cơng an c Phòng thi hành án cấp tỉnh d Thi hành án cấp huyện Câu 79 Cơ quan có thẩm quyền hủy bỏ định Trọng tài thương mại a Tòa án nhân dân cấp tỉnh ← b Bộ tự pháp c Tòa án nhân dân cấp huyện d Tòa án nhân dân tối cao Câu 80 Quyết định trọng tài thương mại là a Sơ thẩm b Chung thẩm ← c Phúc thẩm d Giám đốc thẩm Câu 81 Trường hợp sau Tòa án hủy bỏ định Trọng tài thương mại a Thành phần Hội đồng trọng tài thương mại lập không quy định pháp luật ← b Trọng tài thương mai khơng tổ chức hòa giài cho bên c Quyết định trọng tài thương mại nặng cho bên thua kiện d Quyết định trọng tài thương mại không công bố cho bên phiên họp giải tranh chấp Câu 82 Số lượng xã viên phải có thành lập hợp tác xá là a xã viên b 10 xã viên c 07 xã viên ← d Không quy định Câu 83 Cơ quan có thẩm quyền định thành lập Trung tâm trọng tài thương mại a Bộ kế hoạch đầu tư b Bộ tư pháp ← c Bộ công thương d ủy ban nhân dân cấp tỉnh Câu 84 Mỗi trung tâm trọng tài thương mai phải có trọng tài viên sáng lập viên a trọng tài viên ← b trọng tài viên c trọng tài viên d 10 trọng tài viên Câu 85 Thời hạn chuyển đổi Công ty nhà nước sang hoạt động theo Luật doanh nghiệp 2005 là a năm kể từ ngày b năm kể từ ngày c 04 năm kể từ ngày ← d năm kể từ ngày Câu 86 Điều kiện doanh nghiệp để chào bán trái phiếu cơng chúng là a Doanh nghiệp có mức vốn điều lệ góp thời điểm đăng ký chào bán từ năm tỷ đồng Việt Nam trở nên tính theo giá trị ghi sổ kế tốn b Doanh nghiệp có mức vốn điều lệ góp thời điểm đăng ký chào bán từ mười tỷ đồng Việt Nam trở nên tính theo giá trị ghi sổ kế tốn ← c Doanh nghiệp có mức vốn điều lệ góp thời điểm đăng ký chào bán từ mười lăm tỷ đồng Việt Nam trở nên tính theo giá trị ghi sổ kế tốn d Doanh nghiệp có mức vốn điều lệ góp thời điểm đăng ký chào bán từ hai mươi tỷ đồng Việt Nam trở nên tính theo giá trị ghi sổ kế toán Câu 87 Tiêu chuẩn điều kiện khơng Kiểm sốt viên a – Có lực hành vi dân đầy đủ không thuộc đối tượng bị cấm thành lập quản lý doanh nghiệp b – Là vợ chồng, cha đẻ, cha nuôi, mẹ đẻ, mẹ nuôi, đẻ, nuôi, anh ruột, chị ruột, em ruột thành viên Hội đồng quản trị, Giám đốc Tổng giám đốc người quản lý khác; c – Không giữ chức vụ quản lý công ty; khơng có cổ phần, khơng người lao động cơng ty d – Là kiểm tốn viên kế toán viên Câu 88 Tại thời điểm kết thúc năm tài chính, Hội đồng quản trị khơng phải chuẩn bị báo cáo nào a – Báo cáo kết kinh doanh công ty; b – Báo cáo tài chính; c – Báo cáo đánh giá cơng tác quản lý, điều hành công ty d – Báo cáo cơng ty kiểm tốn độc lập Câu 89 Cơng ty hợp danh khơng có quyền, nghĩa vụ a – Có 02 thành viên hợp danh chủ sở hữu chung công ty b – Thành viên hợp danh chịu trách nhiệm tồn tài sản nghĩa vụ cơng ty; c – Thành viên góp vốn chịu trách nhiệm khoản nợ công ty phạm vi số vốn góp vào cơng ty d – Phát hành chứng khoán huy động vốn Câu 90 Trong cơng ty hợp danh khơng có quyền nhân danh công ty tiến hành hoạt động kinh doanh ngành, nghề kinh doanh công ty a – Thành viên hợp danh b – Chủ tịch hội đồng thành viên c – Người đại diện theo pháp luật cơng ty d – Thành viên góp vốn Câu 91 Trong cơng ty hợp danh có quyền nhân danh cá nhân nhân danh người khác tiến hành kinh doanh ngành, nghề kinh doanh công ty Tham khảo thêm 21 câu trắc nghiệm có đáp án môn Luật Kinh tế a – Thành viên hợp danh b – Chủ tịch hội đồng thành viên c – Người đại diện theo pháp luật công ty d – Thành viên góp vốn Câu 92 Ai khơng làm Chủ doanh nghiệp tư nhân a – Thành viên hợp danh công ty hợp danh b – Thành viên góp cơng ty hợp danh c – Cổ đơng công ty cổ phần d – Thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên Câu 93 Chủ doanh nghiệp tư nhân khơng có quyền, trách nhiệm sau đây a – Thuê người khác quản lý, điều hành hoạt động kinh doanh b – Cho thuê doanh nghiệp c – Bán doanh nghiệp d – Chỉ trả nợ phạm vi vốn đầu tư Câu 94 Một công ty không coi công ty mẹ công ty khác khi a – Sở hữu 50% vốn điều lệ tổng số cổ phần phổ thông cơng ty đó; b – Có quyền trực tiếp gián tiếp định bổ nhiệm đa số tất thành viên Hội đồng quản trị, Giám đốc Tổng giám đốc cơng ty đó; c – Có quyền định việc sửa đổi, bổ sung Điều lệ cơng ty d – Mua hết số hàng hóa, dịch vụ cơng ty Câu 95 Tập đồn kinh tế, tổng cơng ty khơng phải nhóm doanh nghiệp nào a – Nhóm cơng ty cổ phần có mối quan hệ với thơng qua sở hữu cổ phần, liên kết khác b – Nhóm cơng ty trách nhiệm hữu hạn có mối quan hệ với thơng qua phần vốn góp liên kết khác c – Nhóm cơng ty hợp danh có mối quan hệ với thơng qua phần vốn góp, liên doanh liên kết khác d – Nhóm doanh nghiệp tư nhân có mối quan hệ với thơng qua phần vốn cho vay, liên doanh liên kết khác Câu 96 Một tổ chức không là a – Cổ đông công ty cổ phần b – Thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên c – Chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn thành viên Tham khảo thêm 27 Câu trắc nghiệm môn Chủ thể kinh doanh phá sản d – Thành viên hợp danh công ty hợp danh Câu 97 Doanh nghiệp không chia, tách làm nhiều doanh nghiệp a – Công ty trách nhiệm hữu hạn thành viên b – Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên c – Công ty cổ phần d – Công ty hợp danh Câu 98 Loại doanh nghiệp hợp nhất, sáp nhập a – Công ty trách nhiệm hữu hạn b – Công ty cổ phần c – Công ty hợp danh d – Doanh nghiệp tư nhân Câu 99 Trường hợp vừa tồn công ty cũ, công ty a – Chia doanh nghiệp b – Tách doanh nghiệp c – Hợp doanh nghiệp d – Sáp nhập doanh nghiệp Câu 100 Trường hợp xẩy doanh nghiệp có thị phần từ 30% đến 50% thị trường liên quan a – Chia doanh nghiệp b – Tách doanh nghiệp c – Hợp doanh nghiệp d – Sáp nhập doanh nghiệp Câu 101 Doanh nghiệp không chuyển đổi thành công ty trách nhiệm hữu hạn a – Công ty cổ phần b – Doanh nghiệp tư nhân c – Công ty hợp doanh Câu 102 Doanh nghiệp không chuyển đổi thành công ty cổ phần a – Công ty trách nhiệm hữu hạn thành viên b – Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên c – Doanh nghiệp tư nhân Câu 103 Chủ doanh nghiệp tư nhân không làm a – Thành viên Hội đồng quản trị Công ty cổ phần b – Thành viên góp vốn cơng ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên c – Chủ tịch công ty trách nhiệm hữu hạn thành viên d – Thành viên hợp danh công ty hợp danh Câu 104 Tạm ngừng tiếp tục kinh doanh không thuộc quyền a – Doanh nghiệp chủ động tạm ngừng kinh doanh thông báo cho Cơ quan đăng ký kinh doanh chậm 15 ngày trước ngày tạm ngừng tiếp tục kinh doanh b – Cơ quan đăng ký kinh doanh, quan nhà nước có thẩm quyền yêu cầu c – Công ty mẹ định Câu 105 Các trường hợp điều kiện giải thể doanh nghiệp Tham khảo thêm Tổng hợp 25 câu trắc nghiệm môn Chủ thể kinh doanh a – Kết thúc thời hạn hoạt động ghi Điều lệ công ty mà khơng có định gia hạn; b – Theo định chủ doanh nghiệp c – Công ty khơng đủ số lượng thành viên tối thiểu thời hạn 06 tháng liên tục mà không làm thủ tục chuyển đổi loại hình doanh nghiệp; d – Bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp e – Các phương án Câu 106 Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp a – Nội dung kê khai hồ sơ đăng ký doanh nghiệp giả mạo; b – Doanh nghiệp người bị cấm thành lập doanh nghiệp thành lập; c – Doanh nghiệp ngừng hoạt động kinh doanh 01 năm mà không thông báo với Cơ quan đăng ký kinh doanh quan thuế; d – Doanh nghiệp không gửi báo cáo theo quy định đến Cơ quan đăng ký kinh doanh thời hạn 06 tháng, kể từ ngày hết hạn gửi báo cáo có yêu cầu văn bản; e – Quyết định Tòa án f – Các phương án Câu 107 Hộ kinh doanh sử dụng từ lao động trở lên phải đăng ký thành lập doanh nghiệp a – lao động thường xuyên b – 10 lao động thường xuyên c – 20 lao động không thường xuyên d – 100 lao động không thường xuyên ... Chia doanh nghiệp b – Tách doanh nghiệp c – Hợp doanh nghiệp d – Sáp nhập doanh nghiệp Câu 100 Trường hợp xẩy doanh nghiệp có thị phần từ 30% đến 50% thị trường liên quan a – Chia doanh nghiệp. .. nghiệp b – Tách doanh nghiệp c – Hợp doanh nghiệp d – Sáp nhập doanh nghiệp Câu 101 Doanh nghiệp không chuyển đổi thành công ty trách nhiệm hữu hạn a – Công ty cổ phần b – Doanh nghiệp tư nhân... thành viên Câu 93 Chủ doanh nghiệp tư nhân khơng có quyền, trách nhiệm sau đây a – Thuê người khác quản lý, điều hành hoạt động kinh doanh b – Cho thuê doanh nghiệp c – Bán doanh nghiệp d – - Xem thêm -Xem thêm 102 câu hỏi trắc nghiệm môn luật doanh nghiệp có đáp án, Câu 1. Các quyền cơ bản,quan trọng nhất của DNA. Tự chủ KD,chủ động lựa chọn ngành nghề,địa bàn,hình thức kinh doanh,đầu tư,chủ động mở rộng qui mô và ngành nghề kinh doanhB. Lựa chọn hình thức,phương thức huy động phân bố và sử dụng vốnC. Chủ động tìm kiếm thị trường,khách hàng và kí kết hợp đồngD. Trực tiếp thong qua người đại diện theo ủy quyền tham gia tố tụng theo qui định của pháp luậtCâu 2. Nghĩa vụ của doanh nghiệpA. Tự chủ quyết định các công việc kinh doanhB. Chiếm hữu,sử dụng,định đoạt tài sản của DNC. Bảo đảm quyền và lợi ích của người lao động theo qui định của pháp luật về lao độngD. Khiếu nại tố cáo theo qui địnhCâu 3. Các hành vi nào là bị cấm đối với DNA. Sản xuất và cung ứng sản phẩm,dịch vụ không theo đúng chất lượng và số lượngB. Không đảm bảo các điều kiện tốt nhất cho khách hàngC. Kê khai không trung thực,không chính xác nội dung,hồ sơ đăng kí kinh doanh hoặc không kịp thời với những thay đổi của hồ sơ đăng kí kinh doanhD. Từ chối mọi yêu cầu cung cấp các nguồn lực không được pháp luật qui địnhCâu 5. Điều lệ công ty làA. Bảng cam kết về việc thực hiện kinh doanh theo đúng pháp luậtB. Bảng cam kết của tất cả các thành viên về việc thành lập tổ chức,quản lí và hoạt động của công tyC. Bảng cam kết giữa các thành viên của DN trong việc chia tỉ lệ lợi nhuậnD. Bảng cam kết đối với khách hàngđáp án Trắc nghiệm Luật kinh doanh - Đề số 6CâuĐáp ánCâuĐáp ánCâu 1ACâu 14BCâu 2CCâu 15CCâu 3CCâu 16ACâu 4DCâu 17ACâu 5ACâu 18BCâu 6DCâu 19ACâu 7CCâu 20DCâu 8ACâu 21DCâu 9CCâu 22DCâu 10BCâu 23BCâu 11ACâu 24ACâu 12ACâu 25CCâu 13B Bộ 300+ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật Doanh nghiệp - có đáp án được tổng hợp và chia sẻ đến các bạn, hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu về môn học một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Tạo đề ngẫu nhiên" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề này nhé! Chọn hình thức trắc nghiệm 20 câu/25 phút Ôn tập từng phần Trộn đề tự động Chọn phần Câu 1 Pháp nhân đóng một vai trò quan trọng trong đời sống của xã hội nên pháp luật Việt Nam đã quy định một cách vụ thể trong A. Bộ luật dân sự B. Bộ luật hình sự C. Luật thương mại D. Luật doanh nghiệp ANYMIND360 / 1 Câu 2 Vốn điều lệ là A. Vốn góp của các thành viên và được ghi vào bản điều lệ của công ty B. Vốn góp theo quy định của pháp luật C. Vốn hoạt động chính của Doanh nghiệp D. Vốn cố định của Doanh nghiệp Câu 3 Vốn pháp định là A. Mức vốn tối thiểu cần phải có để thành lập doanh nghiệp B. Vốn góp của nhà nước vào doanh nghiệp C. Vốn do các thành viên góp theo quy định của pháp luật D. Cả 3 đều đúng Câu 4 Trong doanh nghiệp tư nhân có thuê giám đốc để điều hành hoạt động của doanh nghiệp thì người đại diện theo pháp luật cũ là A. Chủ doanh nghiệp B. Chủ tịch hội đồng quản trị C. Giám đốc được thuê D. Theo điều lệ của Doanh nghiệp ZUNIA12 Câu 5 Cơ quan có quyền lực cao nhất của công ty cổ phần là A. Đại hội đồng cổ đông B. Hội đồng quản trị C. Ban giám đốc D. Ban kiểm soát Câu 6 Cuộc họp thứ nhất của hội đồng thành viên trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên trở lên chỉ có giá trị khi có sự hiện diện của đố thành viên đại diện cho A. 51% vốn điều lệ B. 65% vốn điều lệ C. 75% vốn điều lệ D. 50% vốn điều lệ ADMICRO Câu 7 Theo luật chứng khoán Việt nam mệnh giá của một tờ cổ phiếu bằng A. Một cổ phần B. Ba cổ phần C. Sáu cổ phần D. Tám cổ phần Câu 8 Số lượng thành viên tối đa trong công ty trách nhiệm hữu hạn từ 2 thành viên trở lên là A. 40 thành viên B. 45 thành viên C. 50 thành viên D. 55 thành viên Câu 9 Cổ phần được thể hiện dưới hình thức một chứng thư được gọi là A. Tờ trái phiếu B. Cổ tức C. Cổ phiếu có ghi danh D. Cổ phiếu không ghi danh Câu 10 Người đại diện theo pháp luật của công ty cổ phần là A. Tổng giám đốc B. Chủ tịch hội đồng quản trị C. Giám đốc nếu bản điều lệ công ty không quy định… D. Do điều lệ công ty quy định Câu 11 Trong công ty Trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên, chủ sở hữu có thể là A. Tổ chức B. Cá nhân C. Cá nhân hoặc tổ chức D. Cơ quan nhà nước Câu 12 Công ty trách nhiệm hữu hạn có quyền phát hành A. Cổ phiếu B. Trái phiếu C. Thương phiếu D. Công trái Câu 13 Cổ phần được chia thành A. 2 loại cổ phần phổ thong và cổ phần ưu đãi B. 3 loại cổ phần phổ thông , cổ phần ưu đãi và cổ cổ phần chuyển đổi C. 4 loại cổ phần phổ thông , cổ phần ưu đãi và cổ cổ phần chuyển đổi và cổ phần khác D. Cổ phần có ghi danh và cổ phần không ghi danh Câu 14 Một hoặc một số cổ đông nắm giữ trên 50% tổng số cổ phần phổ thông liên tục trong thời gian 6 tháng có quyền ứng cử hoặc đề cử thành viên tham gia vào A. Hội đồng quản trị B. Ban kiểm soát C. Ban giám đốc D. Đại hội cổ đông Câu 15 Đầu tư dưới hình thức hợp đồng BCC, BOT, BTO, BT là hình thức đầu tư A. Trực tiếp B. Gián tiếp C. Vừa trực tiếp, vừa gián tiếp D. Có vốn từ nước ngoài Câu 16 Tòa kinh tế được thành lập tại A. Tòa án nhân dân cấp quận, huyện B. Tòa án nhân cấp tỉnh hoặc thành phố trực thuộc trung ương C. Những thành phố lớn D. Cả 2 đều sai Câu 17 Nghị quyết đại hội đồng cổ đông có thể bị yêu cầu tòa án xem xét hủy bỏ trong thời hạn A. 60 ngày kể từ ngày thong qua B. 90 ngày kể từ ngày thông qua C. 30 ngày kể từ ngày thong qua D. Cả 3 câu đều sai Câu 18 Thủ tục áp dụng các biện pháp khẩn cầu tạm thời được áp dụng vào giai đoạn nào của tiến trình xét xử A. Sơ thẩm B. Phúc thẩm C. Bất cứ giai đoạn nào D. Cả 3 đều sai Câu 19 Tranh chấp sẽ được giải quyết bằng trọng tài nếu A. Không được tòa án thụ lý B. Nếu khi tranh chấp xảy ra có 1 bên bị mất tư cách pháp nhân C. Nếu trong hộp đồng các bên có thỏa thuận trọng tài D. Không câu nào đúng

trắc nghiệm luật doanh nghiệp