1. Móc Khóa Tiếng Anh là gì? Trong Tiếng Anh, Móc Khóa có nghĩa là KeyRing (hoặc viết tách ra: Key Ring) Từ vựng Móc Khóa trong Tiếng Anh có nghĩa là KeyRing – được định nghĩa trong từ điển Cambridge là món vật dụng có kích thước nhỏ gọn được làm từ một vòng kim loại hoặc nhựa được sử dụng để giữ các
words. Tôi phát hiện ra cả hai đứa đều đỗ thủ khoa và á khoa vào trường Parang. I found out that the both of them got into Parang University ranked 1st or 2nd in their schools. QED. Cô ấy là á khoa nhập học đại học Parang đấy. She entered as the second best in Parang University, QED.
Slang phiên âm /slæŋ/, nghĩa là từ lóng, tiếng lóng trong tiếng Anh. Đây là những từ/cụm từ rất quen thuộc, được dùng để giao tiếp hàng ngày. Hay nói cách khác, slang là những từ diễn đạt trong văn nói, khác với nghĩa của từ điển. Mục đích sử dụng từ lóng trong
Học được các cụm từ này sẽ giúp bạn nói chuyện tự nhiên hơn. 22 từ vựng về màu sắc trong khi học tiếng Anh cung cấp từ vựng về các màu sắc như màu đỏ, màu xanh dương, màu hồng 1. White /waɪt/ (adj): trắng 2. Blue /bluː/ (adj): xanh da trời 3. Green /griːn/ (adj): xanh lá
Nghĩa của từ khoa trong Tiếng Việt - khoa- 1 d. 1 Bộ phận của trường đại học chuyên giảng dạy một ngành khoa học, hay của bệnh viện đa khoa chuyên điều trị theo phương pháp của một bộ môn y học. Khoa văn. Sinh viên khoa
Thủ khoa tiếng Anh là gì? Thủ khoa tiếng Anh là Valedictorian. Thủ khoa được định nghĩa bằng tiếng Anh như sau: Valedictorian is a title that refers to individuals who have achieved the highest results in an important competition such as a college entrance exam. – Một số từ, cụm từ Tiếng Anh liên quan
a9BSeWA. Bản dịch Ví dụ về đơn ngữ That combination lock means, of course, that there are no keys to lose. The bank officials were left stunned to see the front portion of the machine damaged and its combination lock tampered with. Bypass attacks involve physical manipulation of the bolt mechanism directly, bypassing the combination lock. You think of a combination lock, it just has three numbers, but infinite possibilities. With a little educated guesswork, the combination lock could be broken in short order. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
Tôi phát hiện ra cả hai đứa đều đỗ thủ khoa và á khoa vào trường Parang. I found out that the both of them got into Parang University ranked 1 st or 2 nd in their schools . QED Cô ấy là á khoa nhập học đại học Parang đấy. She entered as the second best in Parang University , QED Ishiguro đã được liệt kê là một trong 15 Nhà khoa học châu Á Nên Theo dõi bởi Tạp chí Khoa học châu Á vào ngày 15 tháng 5 năm 2011. Shah has been listed as one of the 15 Asian Scientists To Watch by Asian Scientist Magazine on 15 May 2011. WikiMatrix nhóm khoa học điều trị của cậu á? Wait, your remedial science group? OpenSubtitles2018. v3 Nó là loài có tầm quan trọng về y khoa cho Clonorchis sinensis ở Đông Á. This species is medically important as a host for the liver fluke Clonorchis sinensis in East Asia. WikiMatrix Nó được xếp hạng là trường khoa học và công nghệ tốt nhất của châu Á bởi Asiaweek vào năm 2000. It was ranked as the best Asian science and technology school by Asiaweek in 2000. WikiMatrix Việc phân loại cũng bị tranh luận, vài nhà khoa học xemTarbosaurus bataar từ châu Á là một loài Tyrannosaurus và số khác vẫn cho rằng Tarbosaurus là một chi riêng. Its taxonomy is also controversial, as some scientists consider Tarbosaurus bataar from Asia to be a second Tyrannosaurus species while others maintain Tarbosaurus is a separate genus. WikiMatrix Những nhà khoa học tại Hoa Kỳ, châu Á và châu Âu bắt đầu lập quỹ cho các chương trình nghiên cứu dùng các phương pháp hứa hẹn thúc đẩy sự tiến hóa. Scientists in the United States, Asia, and Europe launched well-funded research programs using methods that promised to speed up evolution. jw2019 Nhiều loài gặp nguy hiểm và các nhà khoa học nói rằng Đông Nam Á, bao gồm Philippines, phải đối mặt với tỷ lệ tuyệt chủng thê thảm là 20% vào cuối thế kỷ XXI. Many species are endangered and scientists say that Southeast Asia, which the Philippines is part of, faces a catastrophic extinction rate of 20% by the end of the 21st century. WikiMatrix Có một ý kiến khoa học cho rằng ở Nam Á các sự kiện khí hậu như vậy có thể sẽ thay đổi về tính không thể đoán trước được, tần suất và mức độ nghiêm trọng. There is one scientific opinion which states that in South Asia such climatic events are likely to change in unpredictability, frequency, and severity. WikiMatrix Đông Nam Á học tiếng Anh Southeast Asian studies – SEAS là môn khoa học nghiên cứu và giáo dục về ngôn ngữ, văn hoá và lịch sử của các quốc gia và các nhóm dân tộc khác nhau ở Đông Nam Á. Southeast Asian studies SEAS refers to research and education on the language, culture, and history of the different states and ethnic groups of Southeast Asia. WikiMatrix Rất nhiều người Mỹ gặp khó khăn trong việc học môn toán; và nghiên cứu cho thấy họ bị tụt hậu so với các đồng môn của họ tại châu á và châu âu về cả toán học lẫn khoa học. Many American students have trouble with math ; and studies show they lag behind their counterparts in Asia and Europe in both math and science . QED Bằng chứng khoa học cho thấy người bản địa Bắc Mỹ có liên quan tới người châu Á, đặc biệt là người Siberia. Scientific evidence links indigenous Americans to Asian peoples, specifically eastern Siberian populations. WikiMatrix Năm 1928 Viện Harvard-Yên Kinh, được Đại học Yên Kinh và Đại học Harvard đồng sáng lập để truyền dạy các môn khoa học xã hội và nhân văn khu vực Đông Á. In 1928, the Harvard-Yenching Institute was jointly founded by Yenching University and Harvard University for the teaching of the humanities and social sciences in East Asia. WikiMatrix Sự nổi tiếng của BoA giúp cô trở thành “Đại sứ văn hóa”; cô là đại diện của Hàn Quốc trong các sự kiện ảnh hưởng của âm nhạc châu Á và xuất hiện trong một cuốn sách giáo khoa xuất bản bằng tiếng Anh của Đại học Báo chí Oxford University Press. In Her widespread popularity has also made her a “cultural ambassador”; she has represented South Korea in inter-Asian musical events and has appeared in an Oxford University Press-published English-language textbook. WikiMatrix Schott, hòe đồng nghĩa Sophora japonica, có nguồn gốc Đông Á chủ yếu là Trung Quốc; cho dù tên khoa học có liên quan tới Nhật Bản, nhưng nó là loài cây được đưa vào đây, là cây cảnh phổ biến tại châu Âu và Bắc Mỹ, được trồng vì có hoa trắng, nở vào cuối mùa hè khi phần lớn các loài khác đã kết thúc thời kỳ ra hoa. Sophora japonica, is native to eastern Asia mainly China; despite the name, it is introduced in Japan, is a popular ornamental tree in Europe, North America and South Africa, grown for its white flowers, borne in late summer after most other flowering trees have long finished flowering. WikiMatrix Loài này được mô tả khoa học lần đầu bởi nhà nấm học người Nhật Sanshi Imai năm 1939, nó phân bố rộng rãi ở miền đông châu Á. First described scientifically by the Japanese mycologist S. Imai in 1939, it is widely distributed in eastern Asia. WikiMatrix Bà đã được vinh danh là một trong những nhà lãnh đạo trẻ bởi diễn đàn kinh tế thế giới vì sự năng động và đầu tư vào những cô gái trẻ và những người phụ nữ ở khắp châu Phi, Trung Đông và châu Á thông qua việc học tập sáng tạo trong kinh doanh, khoa học, công nghệ, kĩ thuật, toán học và thiết kế. Jamme was honoured as a Young Global Leader by the World Economic Forum for her activism work in empowering and investing in young girls and women in Africa, the Middle East, and Asia through creative learning, entrepreneurship, science, technology, engineering, art, mathematics, and design STEAMD. WikiMatrix Chi Chôm chôm danh pháp khoa học Nephelium là một chi của khoảng 25 loài thực vật có hoa trong họ Bồ hòn Sapindaceae, có nguồn gốc ở khu vực Đông Nam Á. Nephelium is a genus of about 25 species of flowering plants in the family Sapindaceae, native to southeastern Asia. WikiMatrix Nhà triết và toán học thế kỷ 20, ông Bertrand Russell quan sát “Phát xuất từ nguồn gốc Hy Lạp, nền văn minh Tây Phương dựa trên truyền thống triết lý và khoa học. Truyền thống này khởi đầu ở Miletus [một thành phố Hy Lạp ở Tiểu Á] cách đây hai ngàn năm trăm năm”. And the 20th-century philosopher and mathematician Bertrand Russell observed “The civilization of the West, which has sprung from Greek sources, is based on a philosophic and scientific tradition that began in Miletus [a Greek city in Asia Minor] two and a half thousand years ago.” jw2019 Tuy nhiên, như toàn bộ loài lừa hoang dã châu Á được gọi đơn giản là một giống lừa hoang hay lừa rừng, nó bây giờ cũng phục vụ như là tên khoa học của lừa hoang dã của Ba Tư cũng như Equus hemionus, một giống lừa rừng. However, as the whole species of the Asiatic wild ass is known simply as onager, it now also serves as the Persian wild ass’s scientific name, as well Equus hemionus onager. WikiMatrix Tuy nhiên, nhiều nhà khoa học tin rằng sự ấm lên của địa cầu đã gây ra mưa nhiều ở Bắc Bán Cầu, hạn hán ở Châu Á và Châu Phi, và hiện tượng El Niño ngày càng mạnh và thường xuyên ở Thái Bình Dương. However, many believe that as a result of global warming, there has been increased rainfall in the Northern Hemisphere, drought in Asia and Africa, and escalating El Niño events in the Pacific. jw2019 Khoa Nghiên cứu châu Á và Trung Đông, Đại học Pennsylvania. Dept. of Asian and Middle Eastern Studies, University of Pennsylvania. WikiMatrix Ông là thành viên trong đoàn thám hiểm khoa học Pháp sang Châu Á và Thái Bình Dương. He was a member of a French scientific expedition to Asia and the Pacific. WikiMatrix Quan niệm chăn nuôi gia cầm truyền thống được từ điển bách khoa Encyclopædia Britannica 2007 viết như sau “Con người lần đầu tiên thuần hóa gà tại tiểu lục địa Ấn Độ với mục đích để làm gà chọi ở châu Á, châu Phi và châu Âu. The traditional poultry farming view, is stated in Encyclopædia Britannica 2007 “Humans first domesticated chickens of Indian origin for the purpose of cockfighting in Asia, Africa, and Europe. WikiMatrix
Thủ khoa là gì?Thủ khoa tiếng Anh là gì?Một số quy định của pháp luật liên quan đến khen thưởng đối với Thủ khoaKỳ thi Đại học Năm học mới qua đi, với những thủ khoa của các khối được vinh danh. Vậy đã bao giờ bạn tự hỏi thủ khoa là gì? Hay có quy định nào của pháp luật liên quan đến Thủ khoa không?Trong bài viết hôm nay, chúng tôi sẽ cung cấp tới quý bạn đọc những nội dung liên quan đến câu hỏi Thủ khoa tiếng Anh là gì?Thủ khoa là gì?Ở thời kỳ trước, thủ khoa hay thủ khoa nho học Việt Nam còn được gọi với cái tên khác là Đinh nguyên là những người đỗ cao nhất trong các khoa thi nho học thời phong kiến ở Đại Việt Thời nhà Lý, Trần, Hồ, Hậu Lê và nhà Mạc và Đại Nam của nhà Nguyễn. Danh hiệu này không bao gồm thủ khoa các kỳ thi tiến sĩ võ trong các triều dại Việt Nam và các kỳ thi Phật học thời nhà ở thời điểm hiện tại, chúng ta có thể hiểu nôm na Thủ khoa là những cá nhân có thành tích xuất sắc nhất Điểm cao nhất trong kỳ thi quan trọng như thi Đại học. Ví dụ như Thủ khoa Khối A trên cả nước, Thủ khoa Khối C trên cả nội dung tiếp theo của bài viết, chúng tôi sẽ chia sẻ để làm rõ thắc mắc thủ khoa tiếng Anh là gì? mời Quý vị tiếp tục theo dõiThủ khoa tiếng Anh là gì?Thủ khoa tiếng Anh là khoa được định nghĩa bằng tiếng Anh như sauValedictorian is a title that refers to individuals who have achieved the highest results in an important competition such as a college entrance exam.– Một số từ, cụm từ Tiếng Anh liên quan đến Thủ khoa+ Pass Đỗ.+ Test Kiểm tra.+ Credit Điểm khá.+ Term Học kỳ.+ Distinction Điểm giỏi.+ Materials Tài liệu.+ High distinction Điểm xuất sắc.+ Test taker Sĩ tử, người thi.+ Poor performance Kém.+ Graduate Tốt nghiệp.+ Exit examination or graduation examination Kỳ thi tốt nghiệp.+ Cheat Gian lận.+ Examiner Người chấm thi.+ High school diploma Tốt nghiệp cấp số quy định của pháp luật liên quan đến khen thưởng đối với Thủ khoaCăn cứ Điều 2 – Quy chế tuyên dương, khen thưởng thủ khoa xuất sắc tốt nghiệp các trường Đại học, Học viện trên địa bàn thành phố Hà Nội, quy định cụ thểThứ nhất Nguyên tắc xét chọn– Việc xét chọn, tuyên dương, khen thưởng Thủ khoa xuất sắc đảm bảo công khai, dân chủ, công bằng, chính xác tạo động lực học tập và rèn luyện trong tuổi trẻ Thủ đô.– Đối với những trường có nhiều đợt xét tốt nghiệp trong một năm thì Thủ khoa được tuyên dương, khen thưởng trong năm tốt nghiệp hoặc năm liền kề phù hợp với thời điểm tuyên dương, khen thưởng.– Việc tuyên dương, khen thưởng Thủ khoa xuất sắc được thực hiện định kỳ hàng năm nhằm động viên, khích lệ sinh viên phấn đấu trong học tập, rèn luyện, nghiên cứu khoa học và tham gia công tác xã hai Tiêu chuẩn xét chọn Thủ khoa xuất sắc– Tiêu chuẩn chung Thủ khoa xuất sắc là những cá nhân ưu tú nhất được Hội đồng xét chọn Thủ khoa của trường lựa chọn từ các Thủ khoa theo số lượng được phân bổ hàng năm.– Tiêu chuẩn cụ thể+ Tốt nghiệp đứng đầu khoa đào tạo của trường, học viện.+ Kết quả học tập đạt loại giỏi trở lên.+ Có điểm rèn luyện đạt loại xuất sắc trở lên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; đối với các trường đặc thù đạt điểm rèn luyện ở loại cao nhất theo quy định của ngành.+ Không bị thi lại bất kỳ môn học nào trong suốt quá trình học tập tại trường. Trong trường hợp đặc biệt sẽ do Hội đồng xét chọn cấp Thành phố xem xét quyết định.+ Tốt nghiệp đứng đầu các vị trí tiếp theo từ trên xuống của cả trường, học viện xét chọn các Thủ khoa.– Có nhiều đóng góp trong công tác Đoàn, hội và phong trào sinh viên.– Ưu tiên những cá nhân đạt giải cao trong các kỳ thi quốc gia, quốc tế hoặc có đề tài nghiên cứu khoa học, sáng kiến được ứng dụng vào thực tế mang lại lợi ích cho cộng đồng, xã hội.– Được Hội đồng xét chọn của trường đề nghị Uỷ ban nhân dân Thành phố tuyên dương, khen ba Hồ sơ thủ tụcTrên cơ sở số lượng phân bổ và kết quả học tập, rèn luyện của trường, học viện họp xét chọn, thống nhất, gửi danh sách, hồ sơ đề nghị về Hội đồng xét chọn Thủ khoa xuất sắc cáp Thành phố qua Thành đoàn Hà Nội. Hồ sơ bao gồm– Công văn của đơn vị giới thiệu Thủ khoa xuất sắc kèm theo biên bản họp của Hội đồng xét duyệt Thủ khoa của trường, học viện.– Báo cáo thành tích cá nhân trong toàn khóa học tập tại trường, học viện của mỗi cá nhân được xét chọn có xác nhận của nhà trường, học viện.– Sơ yếu lý lịch, bảng điểm kết quả học tập và rèn luyện toàn khóa.– 04 ảnh chân dung cỡ 4×6.– 05 ảnh chụp ghi lại những khoảnh khắc đẹp, đáng nhớ của Thủ khoa xuất sắc liên quan đến hoạt động học tập, rèn luyện, tham gia tình nguyện vì cộng đồng để đưa vài Kỹ yếu Thủ khoa xuất sắc.Như vậy, Thủ khoa tiếng Anh là gì? Đã được chúng tôi trả lời trong bài viết phía trên. Bên cạnh đó, chúng tôi cũng nêu một số quy định của pháp luật hiện hành liên quan đến khen thưởng, tuyên dương Thủ khoa.
Stéphane Trần Ngọc và nhạc thính phòng tại Nhạc viện quốc gia Paris Pháp khi mới 15 tuổi. and chamber music at the National Conservatory of Paris when he was 15 years trường đại học, cô ấy tốt nghiệp thủ khoa của lớp và vào trường kinh doanh ở cả Harvard và sau đó tập trung vào học hành, được nhận vào trường Cộng đồng Quốc tế danh tiếng,Tadesse then devoted herself to her studies, gaining admission to the prestigious International Community School,Sau đó, cô tiếp tục nhận bằng Thạc sĩ Khoa học về Trợ lý Bác sĩ của Đại học Pace- Chương trình Bệnh viện Lenox Hill ở New York,She then went on to receive her Master of Science in Physician Assistant Studies from the Pace University- Lenox Hill Hospital program in New York,Raziah Ahmed née Baksh và được trao huy chương vàng Iere cho học sinh xuất sắc nhất trong tất cả các học Ahmed néeBaksh attended Iere High School, and was Valedictorian 1975 and awarded the Iere Gold Medal for Most Outstanding All Round Student. và được các bạn đồng song bình chọn là“ xuất sắc” của lớp. and was casted a ballot“class virtuoso” by her đẻ của ngành giáo dục-Horace Mann Mann hoàn thành khóa học của mình tại Đại học Brown sau 3 năm, tốt nghiệp thủ khoa năm of education HoraceMann completed his studies at Brown in three years, graduating as the class valedictorian in top of her physics program and then just dropped out of academia. mục tiêu mình đề ra và được hơn 40 nhận vào high school valedictorian says he was shocked after surpassing his goal and getting accepted into more than 40 điều ngay lậptức sẽ có là những lớp tốt nghiệp sẽ chỉ có một thủ khoa, chứ không phải khi tốt nghiệp với tư cách là thủ khoa lớp từ trường trung học Gaines, ông đăng ký vào Đại học Cincinnati vào năm 1886. in the University of Cincinnati in là thủ khoa của trường trung học của anh, tốt nghiệp NVC, và hiện đang theo đuổi bằng cử phim được xây dựng dựa trên mối tình vô cùng lãng mạn giữa Lloyd Dobler,một học sinh trung bình và Diane Court, thủ khoa, ngay sau khi họ tốt nghiệp trung film follows the romance between Lloyd Dobler, an average student,Là thủ khoa của Trường Trung học Miami Palmetto năm 1982, Bezos dùng bài phát biểu tốt nghiệp của mình để mở ra tầm nhìn cho nhân the valedictorian of Miami Palmetto Senior High School's class of 1982, Bezos used his graduation speech to unfurl his vision for bà không học, Bouroncle có được kinh nghiệm bằng cách chăm sóc y tế miễn phí cho ngư dân ở Pucusana.[ 1] bà cũng giữ một công việc trợ lý nghiên cứu trong phòng thí nghiệm, dẫn đến mối quan tâm đến huyết học.[ 2]Nữ duy nhất trong lớp tốt nghiệp trường y năm 1947, Bouroncle là thủ khoa của she was not studying, Bouroncle gained experience by providing free medical care to fishermen in Pucusana.[1] She also held a job as a laboratory research assistant, leading to an interest in hematology.[2]The only female in her medical school graduating class in 1947, Bouroncle was the class Keys xuất hiện trên một tập của The Cosby Show, nghiên cứu Mozart và Chopin,và đã tốt nghiệp thủ khoa trường Professional Performing appeared on an episode of The Cosby Show, studied Mozart and Chopin,and graduated from the Professional Performing Arts School as hai năm sau khi tôi đặt chân vào khuôn viên đó,tôi đã tốt nghiệp Thủ khoa Pasadena City College và dành học bổng toàn phần của Jack Kent Cooke Foundation vào Đại học two years after I took my first steps onto campus,I graduated from Pasadena City College as valedictorian and as a Jack Kent Cooke Foundation scholar with a full ride to khi tốt nghiệpthủ khoa tại trưởng Milton Academy, Slatehọc tại Đại học Columbia chuyên ngành văn học, nơi cô đã giúp cô hình thành nên nhóm Fruit Paunch, bắt đầu với Varsity Show và gặp Gabe Liedman, người sẽ trở thành đối tác trong nghiệp diễn hài của graduating from Milton Academy as the valedictorian, Slate attended Columbia University as a literature major, where she helped form the improv group Fruit Paunch, starred in the Varsity Show and met Gabe Liedman, who would become her comedy 1886, May Belle Chellis làngười phụ nữ đầu tiên tốt nghiệp và cô là thủ 1886, May Belle ChellisSKĐS- 65 năm sau khi tốt nghiệp y khoa, Thủ tướng Malaysia Mahathir Mohammad trở lại để nhận bằng tiến sỹ danh dự về years after he graduated with a medical degree, Malaysian Prime Minister Mahathir Mohamad was back at his alma mater to receive an honorary doctorate in law, The Straits Times 65 năm sau khi tốt nghiệp y khoa, Thủ tướng Malaysia Mahathir Mohammad trở lại để nhận bằng tiến sỹ danh dự về Sixty-five years after he graduated with a medical degree, Malaysian Prime Minister Mahathir Mohamad was back at his alma mater to receive an honorary doctorate in cô tốt nghiệp với bằng xuất sắc và là thủ khoa trường De La Salle- Đại học Saint Benilde, nơi cô học tập bằng học bổng toàn 2013, she graduated with magna cum laude and valedictorian honors from De La Salle- College of Saint Benilde, where she was on a full academic đã đứng đầu toàntỉnh Sơn Đông trong kỳ thi tốt nghiệp cấp III và là thủ khoa văn của trường đại học danh tiếng cả nước- trường đại học Bắc headed the whole province of Shandong during the high school graduation exam and is the valedictorian of the nation's prestigious university- Peking thủ khoa Nerdy tuyên bố tình yêu của mình cho các cô gái nóng nhất và phổ biến nhất ở trường- Beth Cooper- trong bài phát biểu tốt nghiệp của movie tells the story of a nerdy valedictorian who proclaims his love for the hottest and most popular girl in school- Beth Cooper- during his graduation khi tốt nghiệp vào tháng 9 năm 1720 với tư cách là thủ khoa và trưởng lớp, xem ra trong tâm trí của chàng trai này đã định hình một hệ thống triết before he graduated in September 1720, as valedictorian and head of his class, he seems to have had a well formulated du học tại Pháp với các giáo sư Muriel Blaisse, Anne- Marie de Lavilleon, nghệ sĩ Piano nổi tiếngthế giới Désiré N' Kaoua và tốt nghiệp hạng thủ khoa bậc Cao học chuyên ngành biểu diễn Piano tại Nhạc Viện Quốc Gia Saint- Maur và Nhạc Viện Quốc Gia continued his professional studies in France with Professors Muriel Blaisse, Anne-Marie de Lavilléon,and the world-renowned pianist Désiré N'Kaoua and graduated with First Prize in Piano Performance of postgraduate in the Cycle de Perfectionnement at the Saint-Maur National Conservatory of Music and at the Versailles National Conservatory of có thể đãbị nứt nẻ do buổi lễ tốt nghiệp trung học của tôi mà, trong những ngày trước quan trọng, đặc trưng khi làm bằng đại học là không ít hơn 14 thủ khoa các khóa, tất cả đều được thực hiện một bài phát may have been scarred by my high school graduation ceremony which, in the days before weighted GPAs, featured no fewer than 14 valedictorians, all of whom made a vào một ngàyđẹp trời tôi nghe tin Amrit tốt nghiệp thủkhoa đại fine day I had heard the news that, Amrit had topped his 1886, May Belle Chellis làngười phụ nữ đầu tiên tốt nghiệp và cô là thủ 1886, May Belle Chellis was the first woman to graduate, class because she was a woman.Ông tốt nghiệp khoa Chính trị của trường Đại học Gakushuin ở thủ đô Tokyo, mặc dù chưa từng nhận tấm bằng đại học nào briefly studied at the Department of Political Science at Gakushuin University in Tokyo, though he never received a degree.
Bệnh viện đa khoa ngay bên cạnh không bị hư tổn gì lắm. The general hospital right next door emerged largely unscathed. Sao lại bệnh viện đa khoa Boston? Why Boston general? Bệnh viện đa khoa Hưng Hà 9. Multiple disabilities 9. Cô có thích cái ý tưởng lấy một bác sĩ đa khoa không? How do you like the idea of marrying a general practitioner? Cô theo học Đại học Wits và trở thành bác sĩ bệnh viện và bác sĩ đa khoa. She attended Wits University and became a hospital physician and general practitioner. Bộ phim Bệnh viện đa khoa trên ABC. General Hospital on ABC. Boulton cũng đã giúp xây dựng Phòng khám Đa khoa, nơi có thể điều trị ngoại trú. Boulton also helped build the General Dispensary, where outpatient treatment could be obtained. Và chàng bác sĩ đa khoa sao rồi? How's the general practitioner? Bệnh viện chính là Bệnh viện đa khoa Sarawak có từ năm 1923. The main hospital is the Sarawak General Hospital which is the oldest hospital since 1923. Khi Nội chiến Nigeria bắt đầu vào năm 1967, bà chuyển đến Bệnh viện Đa khoa Markurdi. When the Nigerian Civil War started in 1967, she moved to Markurdi General Hospital. Xin lỗi, tôi là bác sỹ đa khoa. I know, I'm sorry, I'm a general practitioner. Ưu tiên Bệnh viện Đa khoa Gotham. The priority is Gotham General. Bệnh viện Đa khoa Singapore Singapore General Hospital là bệnh viện lớn nhất và lâu đời nhất ở Singapore. Singapore General Hospital SGH is Singapore's first general hospital and also its oldest and largest hospital. Người ta tuyên bố bà qua đời vào lúc 18h16 giờ địa phương 1316 UTC, tại Bệnh viện Đa khoa Rawalpindi. She was declared dead at 1816 local time 1316 UTC, at Rawalpindi General Hospital. Ban đầu, Bệnh viện Đa khoa Mandalay là một trong những bệnh viện đào tạo của viện với 300 giường bệnh. Initially, the Mandalay General Hospital was the one of the teaching hospitals of the Institute such as 300 bedded hospital, worker's hospital. Các cơ sở đa khoa cung cấp các giải pháp y tế là tầm nhìn của bác sĩ Zulekha Daud. The multi-specialty facility offering modern medical solutions, is the vision of Dr. Zulekha Daud. Nó phụ thuộc vào các bệnh viện, các phòng khám đa khoa cho mọi nhu cầu chăm sóc của chúng ta. It's dependent on hospitals and clinics for our every care need. Ông đã có nhiều năm làm bác sĩ tập sự trước khi đạt tiêu chuẩn bác sĩ đa khoa vào năm 2010. He spent several years as a non-consultant hospital doctor before qualifying as a general practitioner in 2010. Một lúc sau, tôi đang ở trong xe cấp cứu từ một bệnh viện ở Boston đến Bệnh viện đa khoa Massachusetts. And a little while later, I am riding in an ambulance from one hospital across Boston to [ Massachusetts ] General Hospital. Đến 5 giờ sáng hôm sau, nhà chức trách tại Bệnh viện Đa khoa Kuala Lumpur thông báo rằng có khoảng 80 người chết. By 5 am the next morning, the authorities at Kuala Lumpur General Hospital reported that there were about 80 dead. Nhiều người được sự giúp đỡ của bác sĩ đa khoa, một số khác thì cần được chữa bằng thuốc đặc trị. Many people may be helped by their family physician, but some need more specialized treatment. Vào năm 1934, 198 bác sĩ, y tá và nhân viên ở bệnh viện đa khoa địa hạt Los Angeles đột nhiên ốm nghiêm trọng In 1934, 198 doctors, nurses and staff at the Los Angeles County General Hospital became seriously ill. Hoover ở lại lưu vực Rajang thêm 31 năm đến khi mất vì bệnh sốt rét vào năm 1935 tại Bệnh viện đa khoa Kuching. Hoover stayed at the Rajang basin for another 31 years until his death from malaria in 1935 at the Kuching General Hospital.
á khoa tiếng anh là gì