Đồng bằng rộng lớn, thấp và bằng phẳng nhất Nam Mĩ : A. Đồng bằng Pam-pa. B. Đồng bằng A-ma-zon. C. Đồng bằng Ô-ri-nô-cô. D. Đồng bằng La-plata. 2. Ven biển phía Tây miền Trung An-đet xuất hiện dài hoang mạc, chủ yếu do ảnh hưởng của : A. Dòng biển nóng Bra-xin. Câu 16: Đồng bằng A-ma-dôn là A. đồng bằng rộng lớn và bằng phẳng nhất thế giới B. đồng bằng dài nhất thế giới C. đồng bằng hẹp nhất thế giới D. đồng bằng thấp nhất thế giới - File thứ 3: kiem-tra-dia-7-giua-hkii_22052021 Ở nam mĩ, đồng bằng nào sau đây rộng và bằng phẳng nhất thế giới? Ngày 07/29/2022. Đồng bằng rộng lớn nhất Nam Mĩ là: A. Pa-na-ma. B. Lap-la-ta. C. Pam-pa. D. A-ma-zon. Lời giải: Đồng bằng rộng lớn, bằng phẳng nhất Nam Mĩ và cũng là đồng bằng rộng lớn nhất thế giới là 8.Đồng bằng rộng lớn nhất Nam Mĩ là: Tác giả: vungoi.vn. Ngày đăng: 28 ngày trước. Xếp hạng: 3 (752 lượt đánh giá) Xếp hạng cao nhất: 5. Xếp hạng thấp nhất: 2. Tóm tắt: Đồng bằng rộng lớn, bằng phẳng nhất Nam Mĩ và cũng là đồng bằng rộng lớn nhất thế giới là Nhưng cuộc sống không bằng phẳng, như chính suy nghĩ con người phức tạp dần. trời" chính là muốn nhấn mạnh hạnh phúc là món quà của thượng đế dành cho cả nhân loại và vạn vật trên thế giới. Nhưng cũng vì thế mà không ai có thể ôm trọn được hạnh phúc cho đồng bằng rộng lớn, bằng phẳng nhất thế giới a. pam-pa b. a-ma-zon c.sông hồng d. la-pla-ta. HOC24. Lớp học. Lớp học. Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Hỏi đáp Đề thi Video bài giảng 0akNSC7. Trang chủLớp 7Ở Nam Mĩ, đồng bằng nào sau đây rộng và bằng phẳng nhất thế giới?Cập nhật ngày 03-10-2022Chia sẻ bởi Hoàng Thị Kim NiỞ Nam Mĩ, đồng bằng nào sau đây rộng và bằng phẳng nhất thế giới?AĐồng bằng Ô-ri-nô-cô. BĐồng bằng A-ma-dôn. CĐồng bằng Pam-pa. DĐồng bằng La-pla-ta. Chủ đề liên quanHai đại dương bao bọc khu vực Trung và Nam Mĩ là AThái Bình Dương và Ấn Độ Dương. BThái Bình Dương và Đại Tây Dương. CĐại Tây Dương và Ấn Độ Dương. DBắc Băng Dương và Ấn Độ Dương. Hiện nay, dân cư Hoa Kì có xu hướng tập trung vềAphía nam và duyên hải Thái Bình Dương. Bven vịnh Mê-hi-cô. Cphía nam Hồ Lớn. Dvùng phía bắc Hoa nước nào sau đây ở Nam Mĩ có nghề đánh cá phát triển bậc nhất thế giới?AÁc-hen-ti-na. BChi-lê. CPê-ru. đích chính mà một số nước Nam Mĩ thành lập khối thị trường chung Mec-cô-xua là đểAphản đối các công ty tư bản nước ngoài. Bbảo vệ quyền lợi của các nước tư bản nước tóm thị trường của các nước châu Mĩ. Dthoát khỏi sự lũng đoạn của nước ngoài. Dân cư Bắc Mĩ có đặc điểmA Dân cư tăng chậm, chủ yếu là gia tăng cơ Đông dân, tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao. C Là khu vực đông dân nhất thế Dân cư chủ yếu là người Nê-grô-it và người lai. Tỉ lệ dân thành thị ở Trung và Nam Mĩ chiếm khoảngA 25% dân 35% dân số. C 75% dân 100% dân số. Để khắc phục tình trạng bất hợp lí trong việc sử dụng ruộng đất, các quốc gia Trung và Nam Mĩ đãA thuê lại ruộng đất của đại điền chủB khuyến khích người dân làm trong các đồn điền. C khởi nghĩa đòi lại ruộng đất cho người nông ban hành luật cải cách ruộng đất. “Tân thế giới” là tên gọi của châu lục nào?A Châu Châu Châu Đại Châu trò của các luồng nhập cư đến sự hình thành cộng đồng dân cư châu Mĩ?A Đa dạng các chủng tộc và xuất hiện thành phần người Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, xã hội một cách mạnh Mang lại bức tranh mới trong phân bố dân cư trên thế Tàn sát, diệt chủng nhiều bộ tộc bản là người tìm ra châu Mĩ đầu tiênA Cri- xtop Michel mới phát hiện ra châu Mĩ thì chủ nhân của châu lục này là người thuộc chủng tộc nào?A Ơ-rô-pê-ô-ítB Nê-grô-ítC Môn-gô-lô-ítD Ôt-xtra-lo-itSau khi tìm ra châu Mĩ, người da đen châu Phi nhập cư vào châu Mĩ như thế nào?A Sang xâm chiếm thuộc địaB Bị đưa sang làm nô lệC Sang buôn bánD Đi thăm quan du lịchNgười Anh-điêng sống chủ yếu bằng nghềA Săn bắn và trồng Săn bắt và chăn Chăn nuôi và trồng Chăn nuôi và trồng cây lương thựcDãy núi phía tây của khu vực Bắc Mĩ có tên là ACooc-đi-e. BAn-đét. CA-pa-lat. sao ở phía bắc của khu vực Bắc Mĩ dân cư lại tập trung thưa thớt?AKinh tế chưa phát triển. BĐịa hình hiểm trở. CKhí hậu lạnh lẽo. DSông ngòi ít nước. Hiệp định Mậu dịch tự do Bắc Mĩ được viết tắt là gì? AMERCOSUR. BASEAN. CNAFTA. DEU. Dân cư Bắc Mĩ có đặc điểm phân bố làA Rất Không Rất không khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ làA Alaxca và Bắc Bắc Canada và Tây Hoa Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô và trình đô thị hóa ở Bắc Mĩ gắng liền với quá trình A Di Chiến Công nghiệp Tác động thiên trình đô thị hóa phát triển nhanh ở Bắc Mĩ là kết quả của sự phát triển công nghiệp và hình thành nênA Các khu công nghiệp tập Hình thành các dải siêu đô Hình thành các vùng công Hình thành các khu ổ chuột. Câu 13 Hệ thống Hồ Lớn nằm trên khu vực nào sau đây của Bắc Mĩ? A. Miền núi phía Tây. B. Miền núi và sơn nguyên phía Đông. C. Miền núi phía Nam. D. Đồng bằng trung tâm. Câu 14 Khu vực nào sau đây của Bắc Mĩ thường xuyên có nhiễu động khí hậu lạnh ở phía Bắc và các khối không khí nóng ở phía Nam xâm nhập vào nội địa? A. Miền núi phía Tây. B. Miền núi và sơn nguyên phía Đông. C. Miền núi phía Nam. D. Đồng bằng trung tâm. Câu 15 Nguyên nhân nào sau đây làm cho khí hậu Bắc Mĩ phân hóa theo chiều Bắc – Nam? A. Có các dãy núi cao, kéo dài theo hướng Bắc- Nam. B. Địa hình lòng mangsLanhx thổ trải dài từ vòng cực Bắc đến vĩ tuyến 150B. C. Miền núi phía Nam. D. Có nhiều biển, vịnh biển ăn sâu vào đất liền. Câu 16 Nguyên nhân nào sau đây làm cho khí hậu Bắc Mĩ phân hóa theo chiều Đông – Tây? A. Có các dãy núi cao, kéo dài theo hướng Bắc- Nam. B. Địa hình lòng máng. C. Lãnh thổ trải dài từ vòng cực Bắc đến vĩ tuyến 150B. D. Có nhiều biển, vịnh biển ăn sâu vào đất liền. Câu 17 Khu vực nào sau đây đông dân nhất Bắc Mĩ? A. Dải duyên hải phía Tây ven Thái Bình Dương. B. Phía Bắc Hoa Kì. C. Phía Nam Hồ Lớn và duyên hải Đông Bắc Hoa Kì. D. Đồng bằng trung tâm. Câu 18 Khu vực nào sau đây thưa dân nhất Bắc Mĩ? A. Miền Tây Hoa Kì. B. Phía Bắc Hồ Lớn. C. Bán đảo A-la-xca và phía bắc Ca-na-đa. D. Đồng bằng trung tâm. Câu 19 Vùng Bán đảo A-la-xca và phía bắc Ca-na-đa thưa dân nhất Bắc Mĩ vì A. khí hậu khắc nghiệt. B. địa hình hiểm trở. C. kinh tế kém phát triển. D. tài nguyên thiên nhiên hạn chế . Câu 20 Vùng phía Nam Hồ Lớn và khu vực Đông Bắc Hoa Kì đông dân vì A. khí hậu thuận lợi, nguồn nước dồi dào. B. địa hình bằng phẳng, đất đai màu mỡ. C. các dòng chuyển cư từ nơi khác tới. D. công nghiệp phát triển sớm, mức độ đô thị hóa cao. Câu 21 Lúa mì được trồng nhiều ở khu vực nào sau đây của Bắc Mĩ? A. Phía đông Mê-hi-cô. B. Phía Nam Ca-na-đa và phía Bắc Hoa Kì. C. Phía Tây Hoa Kì. D. Phía Đông Ca-na-đa. Câu 22 Cây công nghiệp nhiệt đới và cây ăn quả được trồng nhiều ở khu vực nào sau đây của Bắc Mĩ? A. Ven vịnh Mê-hi-cô. B. Đồng bằng trung tâm. C. Phía Tây Hoa Kì. D. Duyên hải ven Đại Tây Dươmg. Câu 23 Sự phân bố sản xuất nông nghiệp ở Bắc Mĩ chịu ảnh hưởng bởi nhân tố nào sau đây? A. Sự phân hóa của điều kiện tự nhiên. B. Số lao động trong từng khu vực. C. Trình độ khoa học kĩ thuật. D. Số vốn đầu tư từ chính phủ. Câu 24 Yếu tố nào sau đây là hạn chế của sản xuất nông nghiệp ở Bắc Mĩ? A. Giá thành cao nên bị cạnh tranh. B. Nông sản kém chất lượng. C. Quy mô sản xuất nhỏ. D. Thiếu vốn đầu tư. Câu 25 Các ngành công nghiệp truyền thống của Bắc Mĩ tập trung ở khu vực nào sau đây? A. Phía Nam và duyên hải ven Thái Bình Dương. B. Trung tâm Hoa Kì. C. Phía Nam Hồ Lớn và vùng Đông Bắc. D. Ven vịnh Mê-hi-cô. Câu 26 Các ngành công nghiệp hiện đại của Bắc Mĩ tập trung ở khu vực nào sau đây? A. Phía Nam và duyên hải ven Thái Bình Dương. B. Trung tâm Hoa Kì. C. Phía Nam Hồ Lớn và vùng Đông Bắc. D. Phía Đông Hoa Kì. Câu 27 Số thành viên của Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ NAFTA là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 28 Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ NAFTA thành lập vào năm A. 1990. B. 1993. C. 1995. D. 1998. Câu 29 Mục tiêu của việc thành lập NAFTA không phải là A. đẩy mạnh khai thác tài nguyên thiên nhiên của các quốc gia thành viên. B. kết hợp thế mạnh của các quốc gia thành viên. C. tăng sức cạnh tranh trên thị trường thế giới. D. tạo nên một thị trường chung rộng lớn. Câu 30 Lợi thế của Mê-hi-cô trong NAFTA là A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú. B. Công nghệ hiện đại. C. Đất đai rộng lớn. D. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ. Câu 31 Lợi thế của “Vành đai Mặt trời” là A. Nguồn lao động có trình độ cao. B. Tài nguyên thiên nhiên phong phú. C. Vị trí địa lí thuận lợi. D. Khí hậu ôn hòa. Câu 32 Lợi thế của “Vành đai Mặt trời” là A. Nguồn lao động dồi dào. B. Tài nguyên khoáng sản phong phú. C. Đất đai rộng lớn. D. Khoa học kĩ thuật hiện đại. Câu 33 Dãy núi nào sau đây chạy dọc bờ Tây của Nam Mĩ? A. An-pơ. B. An-đét. C. Cooc-đi-e. D. A-pa-lat. Câu 34 Dạng địa hình nào sau đây phổ biến ở bờ Đông của Nam Mĩ? A. Núi trẻ. B. Đồng bằng. C. Thung lũng. D. Sơn nguyên. Câu 35 Ở giữa các dãy núi thuộc hệ thống núi An-đet là dạng địa hình A. thung lũng và cao nguyên rộng. B. bồn địa sâu và thung lũng rộng. C. đồng bằng và cao nguyên rộng lớn. D. đồi núi thấp và bồn địa sâu. Câu 36 Thiên nhiên trên hệ thống núi An-đet thay đổi đa dạng là do A. gió thổi từ đại dương vào. B. dãy An-đét có độ cao lớn, trải dài trên nhiều vĩ độ. C. khí hậu thay đổi thất thường. D. dãy An-đét trải dài trên nhiều kinh tuyến. Câu 37 Đồng bằng Pam-pa và đồng bằng La-pla-ta nằm ở khu vực nào sau đây của Nam Mĩ? A. Phía Bắc. B. Trung tâm. C. Phía Nam. D. Phía Đông. Câu 38 Đồng bằng nào sau đây nằm ở phía Bắc của Nam Mĩ? A. Ô-ri-cô-nô. B. A-ma-dôn. C. Pam-pa. D. La-pla-ta. Câu 39 Đồng bằng nào sau đâycủa Nam Mĩ rộng và bằng phẳng nhất thế giới? A. Ô-ri-cô-nô. B. A-ma-dôn. C. Pam-pa. D. La-pla-ta. Câu 40 Đồng bằng Ô-ri-cô-nô ở Nam Mĩ có đặc điểm nào sau đây? A. hẹp, nhiều đầm lầy. B. rộng, bằng phẳng. C. nhiều hồ lớn. D. trũng, thấp. Câu 41 Cảnh quan nào sau đây phổ biến ở đồng bằng A-ma-dôn? A. Thảo nguyên. B. Rừng rậm nhiệt đới. C. Rừng xích đạo ẩm. D. Rừng thưa và xa van. Câu 42 Cảnh quan nào sau đây phổ biến ở đồng bằng Pam-pa? A. Thảo nguyên. B. Rừng rậm nhiệt đới. C. Rừng xích đạo ẩm. D. Rừng thưa và xa van. Câu 43 Cảnh quan nào sau đây phổ biến ở đồng bằng duyên hải phía Tây vùng Trung An-đet? A. Thảo nguyên. B. Bán hoang mạc ôn đới. C. Hoang mạc. D. Rừng thưa và xa van. Câu 44 Cảnh quan nào sau đây phổ biến ở phía Tây eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti? A. Thảo nguyên. B. Rừng rậm nhiệt đới. C. Rừng xích đạo ẩm. D. Rừng thưa và xa van. Câu 45 Vùng nào sau đây có khí hậu khô hạn nhất Trung và Nam Mi? A. đồng bằng A-ma-dôn. B. Đồng bằng duyên hải phía Tây vùng Trung An-đet. C. Cao nguyên Pa-ta-gô-ni. D. Đồng bằng Ô-ri-cô-nô. Câu 46 Nguyên nhân nào sau đây làm cho đồng bằng duyên hải phía Tây vùng Trung An-đet quanh năm hầu như không mưa? A. Ảnh hưởng của dòng biển nóng. B. Ảnh hưởng của dòng biển lạnh. C. Ảnh hưởng của gió Tây ôn đới. D. Ảnh hưởng của địa hình núi cao. Câu 47 Thành phần dân cư chủ yếu của Trung và Nam Mĩ là A. người Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha. B. người gốc Phi. C. người Anh-điêng. D. người Lai. Câu 48 Chỉ số nào sau đây của Trung và Nam Mĩ dẫn đầu thế giới? A. Quy mô dân số. B. Tốc độ đô thị hóa. C. Tỉ lệ gia tăng dân số. D. Mật độ dân số. Câu 49 Dân cư Trung và Nam Mĩ tập trung ở những khu vực nào sau đây? A. Cửa sông, ven biển, trên các cao nguyên có khí hậu khô ráo, mát mẻ. B. Các vùng sâu trong nội địa. C. Phía Bắc của Nam Mĩ. D. Phía Nam của Nam Mĩ. Câu 50 Khu vực nào sau đây ở Trung và Nam Mĩ dân cư thưa thớt? A. Vùng cửa sông, ven biển. B. Các vùng sâu trong nội địa. C. Duyên hải ven Thái Bình Dương. D. Duyên hải ven Đại Tây Dương. Câu 51 Chủ sở hữu của đại điền trang ở Bắc Mĩ là A. nông dân. B. đại điền chủ. C. nhà nước. D. tư bản nước ngoài. Câu 52 Chủ sở hữu của tiểu điền trang ở Bắc Mĩ là A. nông dân. B. đại điền chủ. C. nhà nước. D. tư bản nước ngoài. Câu 53 Hiện nay, các đồn điền rộng lớn ở Trung và Nam Mĩ được thành lập bởi A. các hợp tác xã của nông dân. B. đại điền chủ trong nước. C. nhà nước. D. tư bản nước ngoài. Câu 54 Quốc gia nào sau đây ở Trung và Nam Mĩ thực hiện thành công cuộc cải cách ruộng đất? A. Ac-hen-ti-na. B. Bra-xin. C. Pe-ru. D. Cu-ba. Câu 55 Quy mô của các tiểu điền trang là A. dưới 5 ha. B. khoảng 10 ha. C. khoảng 100 ha. D. khoảng 1000 ha. Câu 56 Nông phẩm chính trong các tiểu điền trang là A. cây công nghiệp. B. cây ăn quả. C. cây lương thực. D. cây lấy gỗ. Câu 57 Nhiều quốc gia Trung và Nam Mĩ phải nhập khẩu sản phẩm nào sau đây? A. Sản phẩm chăn nuôi. B. Thủy sản. C. Lương thực. D. Gỗ. Câu 58 Quốc gia nào sau đây ở Trung và Nam Mĩ có sản lượng cá biển cao vào bậc nhất của thế giới? A. Ac-hen-ti-na. B. Bra-xin. C. Pe-ru. D. U-ru-goay. Câu 59 Ngành công nghiệp nào sau đây phát triển mạnh ở khu vực An-đét và eo đất Trung Mĩ? A. Khai khoáng. B. Chế biến thực phẩm. C. Cơ khí chế tạo. D. Đóng tàu. Câu 60 Ngành công nghiệp nào sau đây phát triển mạnh ở các nước trong vùng biển Ca-ri-bê? A. Khai thác và chế biến gỗ. B. Sơ chế nông sản và chế biến thực phẩm. C. Cơ khí chế tạo. D. Luyện kim. Câu 61 Nguyên nhân chính làm cho rừng A-ma-don bị hủy hoại là A. biến đổi khí hậu. B. Con người khai thác quá mức. C. gia súc phá hoại. D. quá trình đô thị hóa. Câu 62 Vai trò của rừng a-ma-dôn không phải là A. lá phổi xanh điều hòa khí hậu của thế giới. B. vùng dự trữ sinh học quý giá. C. nhiều tiềm năng để phát triển kinh tế. D. điều tiết lũ cho sông a-ma-dôn. Câu 63 Số thành viên của Khối thị trường chung Mec-cô-xua hiện nay là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 64 Khối thị trường chung Mec-cô-xua thành lập vào năm A. 1990. B. 1991. C. 1992. D. 1993. các bạn giúp mình được càng nhiều càng tốt, KO BẮT BUỘC làm hết đâu! thank you Đồng bằng rộng lớn amazon, sông Nin, sông cửu long, sông hồng, lưỡng hà,… Đồng bằng rộng và bằng phẳng nhất đồng bằng Amazon ở Brazil 27/09/2021 By Hailey Câu 37 Đồng bằng Pam-pa và đồng bằng La-pla-ta nằm ở khu vực nào sau đây của Nam Mĩ? A. Phía Bắc. B. Trung tâm. C. Phía Nam. D. Phía Đông. Câu 38 Đồng bằng nào sau đây nằm ở phía Bắc của Nam Mĩ? A. Ô-ri-cô-nô. B. A-ma-dôn. C. Pam-pa. D. La-pla-ta. Câu 39 Đồng bằng nào sau đâycủa Nam Mĩ rộng và bằng phẳng nhất thế giới? A. Ô-ri-cô-nô. B. A-ma-dôn. C. Pam-pa. D. La-pla-ta. Câu 40 Đồng bằng Ô-ri-cô-nô ở Nam Mĩ có đặc điểm nào sau đây? A. hẹp, nhiều đầm lầy. B. rộng, bằng phẳng. C. nhiều hồ lớn. D. trũng, thấp. Câu 41 Cảnh quan nào sau đây phổ biến ở đồng bằng A-ma-dôn? A. Thảo nguyên. B. Rừng rậm nhiệt đới. C. Rừng xích đạo ẩm. D. Rừng thưa và xa van. Câu 42 Cảnh quan nào sau đây phổ biến ở đồng bằng Pam-pa? A. Thảo nguyên. B. Rừng rậm nhiệt đới. C. Rừng xích đạo ẩm. D. Rừng thưa và xa van. Câu 43 Cảnh quan nào sau đây phổ biến ở đồng bằng duyên hải phía Tây vùng Trung An-đet? A. Thảo nguyên. B. Bán hoang mạc ôn đới. C. Hoang mạc. D. Rừng thưa và xa van. Câu 44 Cảnh quan nào sau đây phổ biến ở phía Tây eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti? A. Thảo nguyên. B. Rừng rậm nhiệt đới. C. Rừng xích đạo ẩm. D. Rừng thưa và xa van. Câu 45 Vùng nào sau đây có khí hậu khô hạn nhất Trung và Nam Mi? A. đồng bằng A-ma-dôn. B. Đồng bằng duyên hải phía Tây vùng Trung An-đet. C. Cao nguyên Pa-ta-gô-ni. D. Đồng bằng Ô-ri-cô-nô. Câu 46 Nguyên nhân nào sau đây làm cho đồng bằng duyên hải phía Tây vùng Trung An-đet quanh năm hầu như không mưa? A. Ảnh hưởng của dòng biển nóng. B. Ảnh hưởng của dòng biển lạnh. C. Ảnh hưởng của gió Tây ôn đới. D. Ảnh hưởng của địa hình núi cao. Câu 47 Thành phần dân cư chủ yếu của Trung và Nam Mĩ là A. người Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha. B. người gốc Phi. C. người Anh-điêng. D. người Lai. Câu 53 Hiện nay, các đồn điền rộng lớn ở Trung và Nam Mĩ được thành lập bởi A. các hợp tác xã của nông dân. B. đại điền chủ trong nước. C. nhà nước. D. tư bản nước ngoài. Câu 63 Số thành viên của Khối thị trường chung Mec-cô-xua hiện nay là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Mới nhấtXem nhiềuHotline 0855 911 911RSSLiên hệ quảng cáo024 36321592Tìm thấy 1 kết quả với từ khóa “”Chiêm ngưỡng tượng Phật bằng đồng lớn nhất thế giới Ushiku Daibutsu là tượng Phật bằng đồng lớn nhất thế giới ở tỉnh Ibaraki Nhật Bản với chiều cao 120m chia làm 5 tầng và nặng tấn.

đồng bằng nào rộng và bằng phẳng nhất thế giới